Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 168846
Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 8}\) là
- A. \(x \ge 8\)
- B. \(x > 8\)
- C. \(x < 8\)
- D. \(x \le 8\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 168850
Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?
- A. Căn bậc hai số học của 36 là 6 và -6.
- B. 5 có hai căn bậc hai là 5 và -5.
- C. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính nó.
- D. Số -7 không có căn bậc hai.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 168853
Căn bậc hai số học của -81 là?
- A. 9
- B. -9
- C. ±9
- D. Không xác định
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 168858
Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài là 9 m và chiều rộng là 4 m. Hỏi cạnh của mảnh vườn hình vuông đó bằng bao nhiêu?
- A. 6
- B. 8
- C. 7
- D. 36
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 168867
Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?
- A. \(y = 7x\)
- B. \(y = 4 - 7x\)
- C. \(y = 7x + 1\)
- D. \(y = - 1 + 7x\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 168870
Giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,{{04.30}^2}}\) bằng
- A. 6
- B. 0,12
- C. 12
- D. 0,24
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 168878
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm.
- A. 10 cm
- B. \(\sqrt {14} cm\)
- C. \(\sqrt 2 cm\)
- D. 14 cm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 168882
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?
- A. \(AH.HB = CB.CA\)
- B. \(A{B^2} = CH.BH\)
- C. \(A{C^2} = BH.BC\)
- D. \(AH.BC = AB.AC\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 168887
Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 4a, MP = 3a. Khi đó, tanP bằng
- A. \(\dfrac{3}{4}\)
- B. \(\dfrac{4}{3}\)
- C. \(\dfrac{3}{5}\)
- D. \(\dfrac{4}{5}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 168906
Cho hai đường thẳng d: y = x + 3 và d': y = -2x . Khi đó:
- A. d // d'
- B. d ≡ d'
- C. d cắt d'
- D. d ⊥ d'
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 168908
Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m + 2)x - m và d': y = -2x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d // d' ?
- A. m = -2
- B. m = -4
- C. m = 2
- D. m ≠ 2; m ≠ -4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 168911
Cho đồ thị hàm số y = (m -2)x + 8. Tìm m biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại tại điểm có hoành độ là 2?
- A. m = -2
- B. m = 2
- C. m = 1
- D. m = -1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 168915
Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m + 2)x - m và d': y = -2x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d cắt d'?
- A. m ≠ -2
- B. m ≠ -4
- C. m ≠ -2; m ≠ -4
- D. m ≠ 2; m ≠ 4
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 168918
Cho đường thẳng d: y = (m + 2)x - 5 đi qua điểm có A(-1; 2). Hệ số góc của đường thẳng d là:
- A. 1
- B. 11
- C. -7
- D. 7
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 168920
Tính hệ số góc của đường thẳng d: y = (2m - 4)x + 5 biết nó song song với đường thẳng d': 2x - y - 3 = 0.
- A. 1
- B. -2
- C. 3
- D. 2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 168924
Tìm giá trị của m để đường thẳng y = x + 3 và y = (m - 1)x + 2 song song với nhau
- A. m = 2
- B. m = 1
- C. m = -2
- D. m = 0
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 168929
Tìm giá trị của m để hai đường thẳng y = mx + 1 và y = (m - 4)x - 2 cắt nhau
- A. m ≠ 1
- B. m ≠ 0
- C. Với mọi m
- D. Không tồn tại m
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 168932
Cho hàm số bậc nhất y = ax + 1 . Xác định hệ số a để hàm số đi qua điểm A(2; 1)
- A. a = 1
- B. a = 2
- C. a = 3
- D. a = 0
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 168937
Cho (d): y = ax + b . Tìm a, b để đường thẳng (d) đi qua A(0; 1) và song song với đường thẳng (d') và hệ số góc của (d') là 2.
- A. a = 1, b = 1
- B. a = 1, b = 2
- C. a = 2, b = 1
- D. a = 2, b = 2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 168939
Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = 2x + 1 , tìm tọa độ của A?
- A. A(1; 3)
- B. A(0; 2)
- C. A(3; 1)
- D. A(1; -3)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 168947
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A. AH2 = AB.AC
- B. AH2 = BH.CH
- C. AH2 = AB.BH
- D. AH2 = CH.BC
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 168980
Nếu đồ thị y = mx + 2 song song với đồ thị y = -2x + 1 thì:
- A. Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
- B. Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2
- C. Hàm số y = mx + 2 đồng biến
- D. Hàm số y = mx + 2 nghịch biến
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 169014
Kết quả phép tính \(\displaystyle \sqrt {{{(\sqrt 3 - \sqrt 2 )}^2}} \) là
- A. \(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt 2 \)
- B. \(\displaystyle \sqrt 2 - \sqrt 3\)
- C. \(\displaystyle \pm (\sqrt 3 - \sqrt 2 )\)
- D. 1
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 169018
Kết quả của phép tính \(\displaystyle (2\sqrt 3 + \sqrt 2 )(2\sqrt 3 - \sqrt 2 )\) là
- A. \(\displaystyle 4\sqrt 3 \)
- B. \(\displaystyle 2\sqrt 2\)
- C. 10
- D. 14
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 169019
Giá trị của biểu thức \(\displaystyle {1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }}\) bằng
- A. 4
- B. 0
- C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3\)
- D. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 169020
Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt {48} + \sqrt {12} \) là
- A. \(\displaystyle - \sqrt 3\)
- B. \(\displaystyle \sqrt 3\)
- C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3\)
- D. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 169022
Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \)\(\displaystyle \dfrac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt {80} }}.\dfrac{{\sqrt {90} }}{{\sqrt {10} }}\) bằng
- A. 16
- B. 0,75
- C. 4
- D. 0,25
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 169028
Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\) với \(\displaystyle x > 3\) là
- A. -1
- B. 1
- C. \(\displaystyle \pm 1\)
- D. Kết quả khác
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 169031
Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7\) là
- A. \(\displaystyle x=3\)
- B. \(\displaystyle x = \dfrac{{ - 7}}{2}\)
- C. \(\displaystyle x=-3\)
- D. \(\displaystyle x=-4;x=3\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 169034
Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle {x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}}\) với x
- A. \(\displaystyle 3xy\)
- B. \(\displaystyle {x^2}y\)
- C. \(\displaystyle -3x\)
- D. \(\displaystyle -3xy\)