Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 165511
Cho hàm số \(f( x ) = 3 - (x^2).\) Tính \(f( - 1) \)
- A. - 2
- B. 2
- C. 1
- D. 0
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 165516
Cho hàm số y = f(x) xác định trên D . Với x1, x2 ∈ D; x1 < x2 khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. f(x1) < f(x2) thì hàm số đồng biến trên
- B. f(x1) < f(x2) thì hàm số nghịch biến trên
- C. f(x1) > f(x2) thì hàm số đồng biến trên
- D. f(x1) = f(x2) thì hàm số đồng biến trên
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 165524
Cho hàm số \(f(x) = x^3 - 3x - 2\). Tính 2.f(3)
- A. 16
- B. 8
- C. 32
- D. 64
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 165533
Cho hàm số y = 2x + 2. Tìm khẳng định đúng?
- A. Hàm số đã cho đồng biến trên R.
- B. Hàm số đã cho nghich biến trên R.
- C. Điểm A(1; 3) thuộc đồ thị hàm số.
- D. Tất cả sai.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 165536
Cho hàm số y = 2x + 100 giá trị của y là bao nhiêu khi x=0
- A. 0
- B. 2
- C. 100
- D. 102
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 165541
Trong các hàm số sau đâu là hàm hằng
- A. \(y = x\)
- B. \(y = 2x + 1\)
- C. \(y = 2\)
- D. \(y = \frac{5}{x}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 165543
Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi:
- A. \(a = 0\)
- B. \(a < 0\)
- C. \(a > 0\)
- D. \(a ≠ 0\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 165545
Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y = ax + b là hàm số đồng biến khi:
- A. \(a = 0\)
- B. \( a < 0\)
- C. \(a > 0\)
- D. \(a ≠ 0\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 165549
Cho hàm số y = (2m -4)x + 100 . Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất?
- A. m ≠ 2
- B. m ≠ -2
- C. m > 2
- D. m < -2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 165552
Cho hàm số bậc nhất y = ax + 4. Tìm hệ số a, biết rằng khi x = 1 thì y = 7?
- A. - 3
- B. - 10
- C. 3
- D. 10
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 165556
Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0).
- A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
- B. Là đường thẳng song song với trục hoành
- C. Là đường thẳng đi qua hai điểm \(A(0;b),B( - \frac{b}{a};0)\) với b ≠ 0
- D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 165558
Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y = 2x + 1
- A. Hình 4
- B. Hình 2
- C. Hình 3
- D. Hình 1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 165560
Cho hai đường thẳng \(d_1: y = 2x + 4\) và \(d_2: y = -x + 7\). Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị?
- A. (1; 6)
- B. (2 ; 8)
- C. ( -1 ;2)
- D. ( -2; 0)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 165566
Biết rằng với x = 2 thì hàm số y = 2x + b có giá trị là 10. Tìm b?
- A. b = 3
- B. b = 6
- C. b = -3
- D. b = 2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 165567
Biết rằng đồ thị hàm số y = ax - 10 đi qua điểm A( 1; -8). Tìm a?
- A. 8
- B. 12
- C. - 8
- D. 2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 165569
Cho hàm số y = 3x + 12. Hỏi đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm nào?
- A. ( -4; 0)
- B. (0;12)
- C. (0; 4)
- D. (12; 0)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 165573
Cho đồ thị hàm số y = -x + 4. Đồ thị hàm số cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A; B. Tính khoảng cách AB?
- A. 4
- B. \(4\sqrt 2 \)
- C. 8
- D. \(6\sqrt 2 \)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 165576
Cho hai đường thẳng d: y = x + 3 và d': y = -2x . Khi đó:
- A. \(d // d'\)
- B. \(d ≡ d'\)
- C. d cắt d'
- D. d ⊥ d'
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 165585
Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m + 2)x - m và d': y = -2x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d cắt d'?
- A. m ≠ -2
- B. m ≠ -4
- C. m ≠ -2; m ≠ -4
- D. m ≠ 2; m ≠ 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 165589
Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m + 2)x - m và d': y = -2x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d // d'?
- A. m = -2
- B. m = -4
- C. m = 2
- D. m ≠ 2; m ≠ -4
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 165599
Cho đồ thị hàm số y = (m -2)x + 8. Tìm m biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại tại điểm có hoành độ là 2?
- A. m = -2
- B. m = 2
- C. m = 1
- D. m = -1
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 165602
Số tâm đối xứng của đường tròn là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 165607
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn
- A. Đường tròn không có trục đối xứng
- B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính
- C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau
- D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 165616
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là?
- A. Điểm A
- B. Điểm B
- C. Chân đường cao hạ từ A
- D. Trung điểm của BC
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 165626
Cho hình thoi ABCD có AC = BD. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp hình thoi ABCD?
- A. Điểm A
- B. Giao điểm của AC và BD
- C. Không có đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD
- D. Trung điểm cạnh AB
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 165631
Cho đường tròn (O) đường kính AB và dây CD không đi qua tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. AB > CD
- B. AB = CD
- C. AB < CD
- D. AB ≤ CD
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 165636
“Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì…với dây ấy”. Điền vào dấu…cụm từ thích hợp
- A. nhỏ hơn
- B. bằng
- C. song song
- D. vuông góc
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 165641
Cho đường tròn (O) có bán kính R = 5 cm. Khoảng cách từ tâm đến dây AB là 3 cm. Tính độ dài dây AB
- A. AB = 6 cm
- B. AB = 8 cm
- C. AB = 10 cm
- D. AB = 12 cm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 165648
Cho đường tròn tâm O , bán kính R = 5cm , có dây AB = 8cm và M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách từ O đến AB?
- A. 3 cm
- B. 4 cm
- C. 2 cm
- D. 5 cm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 165656
Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 6cm ngoại tiếp tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8 cm. Trong các dây AB , BC và AC thì dây nào gần tâm hơn?
- A. AB
- B. BC
- C. AC
- D. Chưa kết luận được.