Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 414423
Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
- A. A = 2 – x
- B. A < 1
- C. A > 0
- D. A > 2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 414425
Cho hai số tự nhiên n và m. Biết rằng n chia 5 dư 1, m chia 5 dư 4. Hãy chọn câu đúng:
- A. m.n chia 5 dư 1
- B. m – n chia hết cho 5
- C. m + n chia hết cho 5
- D. m.n chia 5 dư 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 414427
Giá trị của biểu thức P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x là
- A. P = -8
- B. P = 8
- C. P = 2
- D. P = -2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 414429
Tìm x biết \(\left( {x - 6} \right)\left( {x + 6} \right) - {\left( {x + 3} \right)^2} = 9\)
- A. x = -9
- B. x = 9
- C. x = 1
- D. x = -6
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 414431
So sánh A = 2016.2018.a và B = 2017.a (với a > 0)
- A. A = B
- B. A < B
- C. A > B
- D. A ≥ B
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 414434
Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 3cm, đường AH = 5cm, và \(\widehat D = {45^0}\). Độ dài đáy lớn CD bằng
- A. 13 cm
- B. 10 cm
- C. 12 cm
- D. 8 cm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 414435
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên BC lấy điểm M sao cho CM = CA. Đường thẳng đi qua M và song song với CA cắt AB tại I. Chọn câu đúng nhất. Tứ giác ACMI là hình gì?
- A. Hình thang cân
- B. Hình thang vuông
- C. Hình thang
- D. Đáp án khác
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 414437
Các góc của tứ giác có thể là:
- A. 4 góc nhọn
- B. 4 góc tù
- C. 4 góc vuông
- D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 414440
Cho hình vẽ. Tứ giác là hình vuông theo dấu hiệu:
- A. Hình thoi có một góc vuông
- B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
- C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
- D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 414441
Viết biểu thức \({x^3} + 12{x^2} + 48x + 64\) dưới dạng lập phương của một tổng
-
A.
(x + 4)3
- B. (x – 4)3
- C. (x – 8)3
- D. (x + 8)3
-
A.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 414443
Tìm x biết: \({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1 = 0\)
-
A.
x = -1
- B. x = 1
- C. x = -2
- D. x = 0
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 414445
Cho biểu thức \(A = {x^3} - 3{x^2} + 3x\). Tính giá trị của A khi x = 1001
-
A.
A = 10003
- B. A = 1001
- C. A = 10003 – 1
- D. A = 10003 + 1
-
A.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 414448
Rút gọn biểu thức \(M = \left( {2x + 3} \right)(4{x^2}--6x + 9) - 4(2{x^3} - 3)\) ta được giá trị của M là
- A. Một số lẻ
- B. Một số chẵn
- C. Một số chính phương
- D. Một số chia hết cho 5
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 414450
Phân tích đa thức \(7{x^2}{y^2}-21x{y^2}z + 7xyz + 14xy\) ta được
-
A.
7xy + (xy – 3yz + z + 2)
- B. 7xy(xy – 21yz + z + 14)
- C. 7xy(xy – 3y2z + z + 2)
- D. 7xy(xy – 3yz + z + 2)
-
A.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 414452
Cho (a – b)(a + 2b) – (b – a)(2a – b) – (a – b)(a + 3b). Khi đặt nhân tử chung (a – b) ra ngoài thì nhân tử còn lại là
- A. 2a – 2b
- B. 2a – b
- C. 2a + 2b
- D. a – b
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 414454
Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Trong các câu sau câu nào đúng?
- A. DE // IK
- B. DE = IK
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 414457
Cho ΔABC và ΔA’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB = 8cm, BC = 11cm và chu vi của tam giác ABC = 30 cm. Khi đó độ dài cạnh C’A’ của tam giác A’B’C’ là:
- A. 16cm
- B. 15cm
- C. 8cm
- D. 11cm
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 414458
Cho hình vẽ. Hãy chọn câu sai.
- A. Điểm đói xứng với P qua đường thẳng QG là P’.
- B. Điểm đối xứng với B qua đường thẳng QG là B’.
- C. Điểm đối xứng với D qua đường thẳng QG là G.
- D. Điểm đối xứng với G qua đường thẳng QG là G.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 414460
Cho \({(4{x^2} + 2x-18)^2}-{(4{x^2} + 2x)^2} = m.(4{x^2} + 2x - 9)\). Khi đó giá trị của m là:
- A. m = -18
- B. m = 36
- C. m = -36
- D. m = 18
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 414464
Giá trị của x thỏa mãn \(5{x^2} - 10x + 5 = 0\).
- A. x = 1
- B. x = -1
- C. x = 2
- D. x = 5
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 414469
Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD có các điều kiện như hình vẽ, trong hình có:
- A. 6 hình bình hành
- B. 5 hình bình hành
- C. 4 hình bình hành
- D. 3 hình bình hành
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 414472
Hãy chọn câu trả lời sai.
Cho hình vẽ, ta có:
- A. ABCD là hình bình hành
- B. AB // CD
- C. ABCE là hình thang cân
- D. BC // AD
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 414480
Cho |x| < 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}{x^4} + 2{x^3} - 8x - 16\)
- A. A > 1
- B. A > 0
- C. A < 0
- D. A ≥ 1
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 414484
Đa thức \({x^2}\; + {\rm{ }}x - 2ax - 2a\) được phân tích thành
- A. (x + 2a)(x – 1)
- B. (x – 2a)(x + 1)
- C. (x + 2a)(x + 1)
- D. (x – 2a)(x – 1)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 414496
Cho \(a{x^2} - 5{x^2} - ax + 5x + a - 5 = \left( {a + m} \right)({x^2} - x + n)\) với với m, n Є R. Tìm m và n
- A. m = 5; n = -1
- B. m = -5; n = -1
- C. m = 5; n = 1
- D. m = -5; n = 1
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 414501
Tính nhanh: 37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2
- A. 700
- B. 620
- C. 640
- D. 670
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 414505
Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O. Biết chu vi của tam giác A’B’C’ là 40cm. Chu vi của tam giác ABC là:
- A. 32dm
- B. 40cm
- C. 20dm
- D. 80dm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 414510
Cho tam giác ABC, đường cao AH, trong đó BC = 18cm, AH = 3cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trung điểm của cạnh BC. Diện tích của tam giác tạo thành là:
-
A.
24cm2
- B. 54cm2
- C. 20cm2
- D. 27cm2
-
A.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 414518
Phân tích đa thức \({x^4}\; + {\rm{ }}64\) thành hiệu hai bình phương, ta được
-
A.
(x2 + 16)2 – (4x)2
- B. (x2 + 8)2 – (16x)2
- C. (x2 + 8)2 – (4x)2
- D. (x2 + 4)2 – (4x)2
-
A.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 414525
Tìm x biết: \({x^3} - {x^2} - x + 1 = 0\)
- A. x = 1 hoặc x = -1
- B. x = -1 hoặc x = 0
- C. x = 1 hoặc x = 0
- D. x = 1
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 414530
Hãy chọn câu đúng. Cho ΔABC với M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ ME song song với AB và MF song song với AC. Hãy xác định điều kiện của ΔABC để tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
- A. ΔABC vuông tại A
- B. ΔABC vuông tại B
- C. ΔABC vuông tại C
- D. ΔABC đều
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 414548
Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có các cạnh góc vuông bằng 6cm, 8cm là:
- A. 10cm
- B. 9cm
- C. 5cm
- D. 8cm
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 414554
Kết quả của phép chia \((2{x^3} - {x^2}\; + 10x):x\) là
-
A.
x2 – x + 10
- B. 2x2 – x + 10
- C. 2x2 – x – 10
- D. 2x2 + x + 10
-
A.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 414558
Chia đa thức \(4{x^2}y{z^4} + 2{x^2}{y^2}{z^2}-3xyz\) cho đơn thức xy ta được kết quả là
-
A.
4xz4 + 2xyz2 – 3z
- B. 4xz4 + 2xyz2 + 3z
- C. 4xz4 – 2xyz2 + 3z
- D. 4xz4 + 4xyz2 + 3z
-
A.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 414564
Cho \((2x + {y^2}).\left( \ldots \right) = 8{x^3} + {y^6}\). Điền vào chỗ trống (…) đa thức thích hợp
-
A.
2x2 – 2xy + y4
- B. 2x2 – 2xy + y2
- C. 4x2 – 2xy2 + y4
- D. 4x2 + 2xy + y4
-
A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 414566
Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
- A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
- B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi
- C. Hai đường chéo bằng nhau
- D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 414571
Cho hình thang ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì MNPQ là hình thoi. Hãy chọn câu đúng.
- A. MP = QN
- B. AC ⊥ BD
- C. AB = AD
- D. AC = BD
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 414575
Hình thoi có chu vi bằng 36cm thì độ dài cạnh của nó bằng
- A. 12cm
- B. 4cm
- C. 9cm
- D. Đáp án khác
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 414581
Phép chia đa thức \(3{x^5} + 5{x^4}-1\) cho đa thức \({x^2} + x + 1\) được đa thức thương là:
-
A.
3x3 – 2x2 – 5x + 3
- B. 3x3 + 2x2 – 5x + 3
- C. 3x3 – 2x2 – x + 3
- D. 2x – 4
-
A.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 414582
Điền vào chỗ trống \({x^3} + {x^2} - 12:\left( {x - 12} \right) = \ldots \)
-
A.
x + 3
- B. x – 3
- C. x2 + 3x + 6
- D. x2 – 3x + 6
-
A.