Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 301181
Thực hiện phép nhân \(3 x^{2}\left(2 x^{3}-x+5\right)\)
- A. \(-2 x^{5}-3 x^{3}+15 x^{2}\)
- B. \(6 x^{5}-3 x^{3}+15 x^{2}\)
- C. \(5 x^{5}-3 x^{3}+8 x^{2}\)
- D. \(6 x^{5}-3 x^{3}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 301184
Thực hiện phép tính \( \mathrm{A}=-\frac{2 \mathrm{x}}{3}(15 \mathrm{x}-6 \mathrm{y}) \)
- A. \(\mathrm{A}=-5 \mathrm{x}^{2}+4 \mathrm{xy} \)
- B. \(\mathrm{A}=-10 \mathrm{x}^{2}+4 \mathrm{xy} \)
- C. \(\mathrm{A}=-10 \mathrm{x}^{2}-4 \mathrm{xy} \)
- D. \(\mathrm{A}=-5 \mathrm{x}^{2}+2 \mathrm{xy} \)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 301189
Thực hiện phép nhân \( \begin{array}{I} \left( {\frac{1}{3}{x^2}{y^3} - \frac{3}{5}x{y^2} + xy - x} \right).3x{y^2} \end{array} \) ta được:
- A. \({x^3}{y^5} - \frac{9}{5}{x^2}{y^4} + 3{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)
- B. \({x^3}{y^5} - \frac{3}{5}{x^2}{y^4} + 3{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)
- C. \({x^3}{y^5} - \frac{3}{5}{x^3}{y^4} + 3{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)
- D. \({x^3}{y^5} - \frac{3}{5}{x^3}{y^4} -{x^2}{y^3} - 3{x^2}{y^2}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 301194
- A. x = -10
- B. x =9
- C. x = - 8
- D. x =0
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 301197
Thực hiện phép tính \(\left(-12 x^{15}\right):\left(3 x^{10}\right)\).
- A. \(- x^{5}\)
- B. \(3x^6\)
- C. \(6x^5\)
- D. \(-4 x^{5}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 301201
Thực hiện phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{x^2}{y^4}{z^3} + 5x{y^3}{z^3} - 4x{y^2}{z^2}} \right):x{y^2}z \end{array}\) ta được:
- A. \({y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
- B. \(x{y^2}{z} + 5y{z^2} - 4z\)
- C. \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
- D. \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 301205
Kết quả của phép tính \(\begin{array}{l} \left( {{{3.4}^2} + {8^2} + {{3.16}^2}} \right):{2^3} \end{array}\) là:
- A. 110
- B. 230
- C. 12
- D. 31
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 301208
Tính giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} A = \left( {20{x^5}{y^4} + 10{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^3}} \right):5{x^2}{y^2} \end{array}\) tại x=1; y=-1 ta được
- A. 1
- B. 5
- C. 7
- D. 2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 301220
Cho hình thang ABCD ( AB // CD), Gọi E là giao điểm của AD và BC, Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, BE, AC, BD. Hình MNPQ là hình gì?
- A. Hình thang cân
- B. Hình bình hành
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình thang
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 301225
Cho hình thang ABCD ( AB // CD), có \(\widehat C = {60^0}\) , DB là phân giác của góc \(\widehat D\).Biết chu vi của hình thang là 20cm. Tính mỗi cạnh của hình thang.
- A. 4 cm
- B. 5 cm
- C. 3 cm
- D. 3,5 cm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 301238
- A. 14cm
- B. 28cm
- C. 100cm
- D. 10cm
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 301240
Thực hiện phép tính \((4 x-5)(3 x+2)\) ta được:
- A. \(3x-10\)
- B. \(12 x^{2}-11x-10\)
- C. \(12 x^{2}-7 x-10\)
- D. \(x^{2}-7 x-10\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 301241
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text { }\left(x^{2}+3 x+2\right)(x+5)-x^{3}-8 x^{2}=27 \end{aligned}\)
- A. x=1
- B. x=-1
- C. x=4
- D. x=11
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 301244
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 0,6 x(x-0,5)-0,3 x(2 x+1,3)=0,138 \end{aligned}\)
- A. x=-1
- B. x=1,5
- C. x=0,2
- D. x=3,8
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 301247
Tính \(x(1-3 x)(4-3 x)-(x-4)(3 x+5)\)
- A. \(9 x^{3}-5 x^{2}+11 x+20\)
- B. \(11x^{3}-4 x^{2}+11 x+20\)
- C. \(3 x^{3}-7 x^{2}+11 x+20\)
- D. \(9 x^{3}-18 x^{2}+11 x+20\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 301467
Thực hiện phép chia: \((3{x^2} + 20x - 32):(3x - 4)\)
- A. x - 8
- B. x + 8
- C. x + 7
- D. x - 7
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 301468
Phần dư của phép chia đa thức (x2 + 3x + 2)5 + (x2 – 4x – 4)5 – 1 cho đa thức x + 1 là bao nhiêu?
- A. 3
- B. 2
- C. 0
- D. 1
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 301469
Thực hiện phép chia \(\left(9 x^{4}-16+15 x^{3}-20 x\right):\left(3 x^{2}-4\right) .\)
- A. \(3 x^{2}+5 x+12\)
- B. \(3 x^{2}-2 x+4\)
- C. \(3 x^{2}+5 x+4\)
- D. \(3 x^{2}+5 x+1\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 301472
Xác định giá trị của a để (6x3 – 7x2 – x + a) : (2x + 1) dư 2
- A. -4
- B. 2
- C. -2
- D. 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 301477
Cho ABC cân tại A, lấy điểm D trên AB, E trên AC sao cho AD=CE, gọi I là trung điểm của DE, K là giao điểm AI và BC. ADKF là hình nào dưới đây:
- A. Hình thang
- B. Hình thang cân
- C. Hình thang vuông
- D. Hình bình hành
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 301479
Cho tam giác ABC, ba điểm N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, AC, và I, J, K lần lượt là TĐ của các đoạn thẳng NP, BP, NC. Tứ giác IJKQ là hình:
- A. Hình bình hành
- B. Hình thang
- C. Hình thang cân
- D. Hình thang vuông
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 301483
Một hình thang có đáy lớn là 5cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là
- A. 4,7cm.
- B. 4,8cm.
- C. 4,6cm.
- D. 5cm.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 301486
Hãy chọn câu sai
- A. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa tổng hai đáy.
- B. Độ dài đường trung bình của hình thang bằng nửa hiệu hai đáy.
- C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy.
- D. Đường trung bình của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 301487
Chọn câu đúng. Cho hình vẽ sau. Đường trung bình của tam giác ABC là:
- A. DE
- B. DF
- C. EF
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 301490
Hãy chọn câu đúng. Cho hình thang ABCD có AB//CD. Lấy M,N lần lượt là trung điểm của AD,BC. Khi đó:
- A. \( MN = \frac{{AB + CD}}{3}\)
- B. \( MN = \frac{{AB + CD}}{4}\)
- C. \( MN = \frac{{AB + CD}}{2}\)
- D. \( MN = \frac{{AB + CD}}{5}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 301493
Phân tích đa thức \(x(2 x-3)-2(3-2 x)\) thành nhân tử:
- A. \(( x+1)(x+2)\)
- B. \((2 x-1)(x-3)\)
- C. \((2 x-3)(x+2)\)
- D. \(( x-3)(x+2)\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 301496
Rút gọn \((x-2)^{2}-x^{2}\) ta được
- A. 1
- B. \(-4 x+4\)
- C. \(x^2-4 x+4\)
- D. \(-x^2+4 x+4\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 301500
Cho biết \(\begin{aligned} &A=-2 x^{2}+6 x+9 \end{aligned}\) đạt giá trị lớn nhất khi
- A. \(x=1\)
- B. \(x=0\)
- C. \(x=\frac{3}{2}\)
- D. \(x=2\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 301503
Giá trị lớn nhất của \(\begin{aligned} &B+-9 x^{2}+24 x-18 \end{aligned}\) là:
- A. 1
- B. -2
- C. -3
- D. 6
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 301505
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu * của \(x^{2}+4 x+*=(**+***)^{2} \) để có hằng đẳng thức:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 301509
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(x-3)\left(x^{2}+3 x+9\right)-x\left(x^{2}-5\right)=8 \end{aligned}\)
- A. x=1
- B. x=5
- C. x=2
- D. x=7
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 301513
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & 4 x^{8}-4 x^{2} y^{6} \end{aligned}\) thành nhân tử
- A. \(4 x(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
- B. \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
- C. \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\)
- D. \(x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 301516
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &4 b^{2} c^{2}-\left(b^{2}+c^{2}-a^{2}\right)^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
- A. \((b+c-a)(b+c+a)\)
- B. \((a-b+c)(a+b-c)\)
- C. \(-3(a-b+c)(a+b-c)(b+c-a)(b+c+a)\)
- D. \((a-b+c)(a+b-c)(b+c-a)(b+c+a)\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 301519
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\text { } 50 x^{2}(x-y)^{2}-8 y^{2}(y-x)^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
- A. \(2(x-y)^{2}(5 x-2 y)(5 x+2 y)\)
- B. \(2(x-y)\left(25 x^{2}-4 y^{2}\right)\)
- C. \((x-y)^{2}\left(25 x^{2}-4 y^{2}\right)\)
- D. \(2(x-y)^{2}\left(5 x^{2}-4 y^{2}\right)\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 301521
Cho tam giác ABC, trong đó AB = 8cm, AC = 10cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trục là cạnh BC. Chu vi của tứ giác tạo thành là bằng bao nhiêu?
- A. 38cm
- B. 54cm
- C. 36cm
- D. 18cm
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 301523
Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau
- A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
- B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
- C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
- D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 301525
Tam giác ABC đối xứng với tam giác A'B'C' qua đường thẳng d, biết chu vi của tam giác ABC là 48cm thì chu vi của tam giác A'B'C' là ?
- A. 24cm
- B. 32cm
- C. 40cm
- D. 48cm
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 301529
Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đa thức B biết \(A=x^{4} y^{3}+3 x^{3} y^{3}+x^{2} y^{n} ; B=4 x^{n} y^{2}\)
- A. n>2
- B. n<2
- C. n=2
- D. n=0
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 301533
Thực hiện phép tính \(\left( { - \frac{{10}}{3}{x^2}y{z^3} + \frac{{15}}{2}x{y^3}{z^4} - 5xy{z^2}} \right):\left( {\frac{5}{3}xy{z^2}} \right){\text{ }}\)
- A. \(- x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)
- B. \(-2 x z+\frac{9}{2} y^{2} z^{2}-3\)
- C. \(-2 x z+3y^{2} z^{2}-3\)
- D. \(-2 x z+\frac{1}{2} y^{2} z^{2}-3\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 301535
Thực hiện phép tính \(\left(64 a^{2} b^{2}-49 m^{4} n^{2}\right):\left(8 a b+7 m^{2} n\right).\)
- A. \(a b-7 m^{2} n\)
- B. \(8 a b-7 m^{2} n\)
- C. \(- a b-7 m^{2} n\)
- D. \(8 a b-2 m^{2} n\)