Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 165874
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình nào sau đây?
- A. Hình thang cân
- B. Hình bình hành
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình thoi
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 165878
Một hình chữ nhật có kích thước là 7dm và 2dm thì có diện tích là:
- A. \(14dm\)
- B. \(7d{m^2}\)
- C. \(14d{m^3}\)
- D. \(14d{m^2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 165889
\({\left( {x - y} \right)^2}\) bằng:
- A. \({x^2} + {y^2}\)
- B. \({x^2} - 2xy + {y^2}\)
- C. \({y^2} - {x^2}\)
- D. \({x^2} - {y^2}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 165893
Phân thức \(\dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}\) rút gọn bằng:
- A. x
- B. 2
- C. x + 1
- D. x - 1
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 165897
Giá trị của biểu thức \(\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)\) tại \(x = - 2\)
- A. - 16
- B. 0
- C. - 14
- D. 2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 165906
Phân thức \(\dfrac{{x - 3}}{{x\left( {x - 2} \right)}}\) xác định với giá trị:
- A. \(x \ne 2\)
- B. \(x \ne 0\)
- C. \(x \ne 2;\,\,x \ne 0\)
- D. \(x \ne 3\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 165911
Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {x - y} \right)^2}\) được kết quả là
- A. \({x^2} + xy + {y^2}\)
- B. \({x^2} - xy + {y^2}\)
- C. \({x^2} + 2xy + {y^2}\)
- D. \({x^2} - 2xy + {y^2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 165917
Cho \(\dfrac{A}{{x - 1}} = \dfrac{x}{{1 - x}}\). Khi đó A bằng
- A. \(x\)
- B. \(1 - x\)
- C. \(x - 1\)
- D. \(- x\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 165924
Kết quả của phép chia \(\left( {2{x^2} + x} \right):x\) là
- A. \(2x\)
- B. \(2x + 1\)
- C. \(2\)
- D. \(2{x^2} + 1\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 165933
Rút gọn phân thức \(\dfrac{{2x - 2y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là:
- A. \(x - y\)
- B. \(2x\)
- C. \(2\)
- D. \(2\left( {x - y} \right)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 165942
Cho hình bình hành \(ABCD\). Khi đó
- A. \(AC = BD\)
- B. \(AB = AD\)
- C. \(AB = CD\)
- D. \(AC \bot BD\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 165952
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 5m. Diện tích thửa ruộng bằng
- A. \(100{m^2}\)
- B. \(25{m^2}\)
- C. \(50{m^2}\)
- D. \(4{m^2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 165986
Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là?
- A. x = -10
- B. x = 9
- C. x = -8
- D. x = 0
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 165997
Giải phương trình: \(2x^2(x + 2) - 2x(x^2 + 2) = 0\)
- A. x = 0
- B. x = 0 hoặc x = -1
- C. x = 1 hoặc x = -1
- D. x = 0 hoặc x = 1
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 166006
Kết quả của phép tính (x -2)(x +5) bằng?
- A. x2 - 2x - 10
- B. x2 + 3x - 10
- C. x2 - 3x - 10
- D. x2 + 2x - 10
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 166018
Thực hiện phép tính \(( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 )\) ta có kết quả là?
- A. \(28x - 3\)
- B. \(28x - 5\)
- C. \(28x - 11\)
- D. \(28x - 8\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 166028
Biểu thức rút gọn của biểu thức A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 ) là?
- A. 0
- B. 40x
- C. - 40x
- D. Kết quả khác
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 166036
Điều vào chỗ trống: \( ... = ( 2x - 1 )( 4x^2 + 2x + 1 )\)
- A. \(1 - 8x^3\)
- B. \(1 - 4x^3\)
- C. \(x^3 - 8\)
- D. \(8x^3 - 1\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 166050
Tính giá trị của biểu thức \(A = 35^2 - 700 + 10^2\)
- A. \(25^2\)
- B. \(15^2\)
- C. \(45^2\)
- D. \(20^2\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 166061
Đa thức \(4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y )\) được phân tích thành nhân tử là?
- A. \(( 2y + z )( 4x + 7y )\)
- B. \(( 2y - z )( 4x - 7y )\)
- C. \(( 2y + z )( 4x - 7y )\)
- D. \(( 2y - z )( 4x + 7y )\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 166076
Phân tích đa thức thành nhân tử \( A = x^2 – 5x + 4\)
- A. \((x - 4).(x - 1)\)
- B. \((x – 4).(x + 1)\)
- C. \((x + 4).(x + 1)\)
- D. Đáp án khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 166096
Đa thức \(x^3( x^2 - 1 ) - ( x^2 - 1 )\) được phân tích thành nhân tử là?
- A. \(( x - 1 )^2( x + 1 )( x^2 + x + 1 )\)
- B. \(( x^3 - 1 )( x^2 - 1 )\)
- C. \(( x - 1 )( x + 1 )( x^2 + x + 1 )\)
- D. \(( x - 1 )^2( x + 1 )( x^2 + x + 1 )\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 166116
Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D. Biết AD = 3 cm và CD = 4cm. Tính AC?
- A. 3 cm
- B. 4 cm
- C. 3,5 cm
- D. 5 cm
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 166132
Một hình thang có một cặp góc đối là \(125^0\) và \(75^0\), cặp góc đối còn lại của hình thang đó là ?
- A. \(105^0,55^0\)
- B. \(105^0,45^0\)
- C. \(115^0,55^0\)
- D. \(115^0,65^0\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 166147
Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Gọi giao điểm của AD và BC là M. Tam giác MCD là tam giác gì?
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác nhọn
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác tù
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 166955
Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. DE là đường trung bình của tam giác ABC.
- B. DE song song với BC.
- C. DECB là hình thang cân.
- D. DE có độ dài bằng nửa BC.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 166956
Chọn phát biểu đúng
- A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh bên của hình thang.
- B. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh đối của hình thoi.
- C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai hai đáy.
- D. Một hình thang có thể có một hoặc nhiều đường trung bình.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 166957
Cho tam giác ABC, gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC. Hỏi có bao nhiêu hình thang trong hình vẽ?
- A. 7
- B. 6
- C. 8
- D. 9
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 166958
Cho hình thang ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AD; AC; cạnh MN cắt BC tại P. Biết CD = 10cm và NP = 3cm. Tính AB
- A. 5 cm
- B. 6 cm
- C. 7 cm
- D. 6,5 cm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 166959
Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm. Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại N. Tính MN?
- A. 4 cm
- B. 5 cm
- C. 6 cm
- D. 3 cm