Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 313940
Sáu mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?
- A. 64,18
- B. 64,108
- C. 6,018
- D. 64,0108
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 313942
Phân số \(\frac{35}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là
- A. 0,035
- B. 0,35
- C. 3,05
- D. 3,5
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 313944
Phần nguyên của số 632,54 là
- A. 54
- B. 63254
- C. 632
- D. 632,54
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 313945
Chữ số 5 trong số thập phân 487,54 nằm ở hàng?
- A. Phần mười
- B. Phần trăm
- C. Phần triệu
- D. Phần nghìn
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 313947
7cm2 2mm2 = ..............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
- A. 7,2
- B. 720
- C. 7,02
- D. 7200
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 313949
Phân số thập phân là
- A. \(\frac{27}{10}\)
- B. \(\frac{27}{200}\)
- C. \(\frac{35}{20}\)
- D. \(\frac{27}{50}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 313950
Tính: \(\frac{4}{9} - \frac{5}{3}\)
- A. \(\frac{1}{9}\)
- B. \(\frac{2}{5}\)
- C. \(\frac{1}{3}\)
- D. 1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 313952
Tính: \(\frac{7}{2} \times \frac{5}{{28}}\)
- A. \(\frac{5}{3}\)
- B. \(\frac{5}{8}\)
- C. \(\frac{8}{5}\)
- D. \(\frac{3}{5}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 313956
Tính: \(\frac{9}{2}:\frac{4}{3}\)
- A. \(\frac{25}{6}\)
- B. \(\frac{6}{25}\)
- C. \(\frac{27}{8}\)
- D. \(\frac{8}{27}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 313957
Một đội trồng rừng trung bình cứ 6 ngày trồng được 1800 cây thông. Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ?
- A. 2600 cây thông
- B. 2500 cây thông
- C. 3500 cây thông
- D. 3600 cây thông
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 313960
Hỗn số \(3\frac{2}{5}\) viết dưới dạng số thập phân là:
- A. .\(\frac{17}{5}\)
- B. \(\frac{15}{5}\)
- C. \(\frac{6}{5}\)
- D. \(\frac{5}{17}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 313962
Phần nguyên của số 9042,54 là:
- A. 54
- B. 904254
- C. 9042
- D. 9042,54
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 313965
Chiều dài \(\frac{4}{5}\)m, chiều rộng \(\frac{1}{2}\)m. Chu vi của một hình chữ nhật là
- A. \(\frac{5}{7}\)
- B. \(\frac{10}{7}\)
- C. \(\frac{13}{5}\)
- D. \(\frac{13}{10}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 313966
Viết các phân số sau thứ tự từ lớn đến bé: \(\frac{5}{18}\) ; \(\frac{4}{3}\); \(\frac{5}{6}\)
- A. \(\frac{5}{18} ;\frac{5}{6}; \frac{4}{3}\)
- B. \(\frac{4}{3}; \frac{5}{18}; \frac{5}{6}\)
- C. \(\frac{5}{18} ; \frac{4}{3} ;\frac{5}{6}\)
- D. \(\frac{4}{3} ;\frac{5}{6}; \frac{5}{18}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 313967
Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 90 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?
- A. 180 m vải
- B. 170 m vải
- C. 160 m vải
- D. 150 m vải
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 313969
Chu vi của một hình chữ nhật là 180 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
- A. 1919 m2
- B. 1819 m2
- C. 1925 m2
- D. 1825 m2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 313971
Trong số 135,48 chữ số 8 có giá trị là:
- A. 8 đơn vị
- B. 8 trăm
- C. 8 phần mười
- D. 8 phần trăm
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 313973
Trong các phân số: \(\frac{2}{3} ; \frac{5}{7} ; \frac{3}{4} ; \frac{4}{9}\). Phân số nào có thể viết được thành phân số thập phân.
- A. \(\frac{3}{4}\)
- B. \(\frac{5}{7}\)
- C. \(\frac{2}{3}\)
- D. \(\frac{4}{9}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 313975
Số thích hợp điền vào chỗ trống: 0,015 tấn = ……..kg là:
- A. 0,15
- B. 1,5
- C. 0,015
- D. 15
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 313977
Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Mua 20 quyển vở như thế thì hết số tiền là:
- A. 100 000 đồng
- B. 10 000 đồng
- C. 15 000 đồng
- D. 150 000 đồng