Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 300229
Lớp có 50 học sinh trong đó có 20 học sinh nữ. Chọn 3 bạn tham gia đội văn nghệ. Số cách chọn sao cho có ít nhất 1 bạn nam là:
- A. \(C_{30}^2.C_{20}^1\)
- B. \(C_{50}^3 - C_{20}^3\)
- C. \(C_{50}^3 - C_{30}^3\)
- D. \(C_{50}^3.C_{30}^3\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 300233
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3\sin 2x - 2\) bằng:
- A. \(4\)
- B. \(1\)
- C. \(5\)
- D. \( - 5\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 300241
Trong mặt phẳng, biết \({V_{\left( {O;k} \right)}}\left( M \right) = M'\). Chọn kết luận đúng.
- A. \(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \)
- B. \(\overrightarrow {OM'} = k\overrightarrow {OM} \)
- C. \(\overrightarrow {OM'} = - k\overrightarrow {OM} \)
- D. \(\overrightarrow {OM'} = \left| k \right|\overrightarrow {OM} \)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 300243
Tập nghiệm của phương trình \(\cos x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\) là:
- A. \(x = \pm \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)
- B. \(x = \pm \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)
- C. \(x = \pm \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)
- D. \(x = \pm \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 300250
Trong mặt phẳng tọa độ, cho \(M\left( { - 1;2} \right)\), \(k = - \dfrac{1}{2}\), \({V_{\left( {O;k} \right)}}\left( M \right) = M'\), \(O\) là gốc tọa độ. Khi đó \(M'\) có tọa độ là:
- A. \(M'\left( { - \dfrac{1}{2};1} \right)\)
- B. \(M'\left( {1; - \dfrac{1}{2}} \right)\)
- C. \(M'\left( {\dfrac{1}{2}; - 1} \right)\)
- D. \(M'\left( { - 1;\dfrac{1}{2}} \right)\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 300251
Tập xác định của hàm số \(y = \tan \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right)\) là:
- A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm \dfrac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
- D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{5\pi }}{6} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 300254
Nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x - \cos x = 0\) thỏa mãn điều kiện \( - \pi < x < 0\) là:
- A. \(x = \dfrac{\pi }{6}\)
- B. \(x = \dfrac{\pi }{4}\)
- C. \(x = - \dfrac{\pi }{2}\)
- D. \(x = \dfrac{\pi }{2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 300256
Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 \sin x + \cos x = 0\) là:
- A. \(x = - \dfrac{\pi }{6} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)
- B. \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)
- C. \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)
- D. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 300265
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(AC \cap BD = M\) và \(AB \cap CD = N\). Giao tuyến của mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) và mặt phẳng \(\left( {SBD} \right)\) là đường thẳng
- A. \(SM\)
- B. \(SA\)
- C. \(MN\)
- D. \(SN\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 300270
Trong mặt phẳng tọa độ, cho \(M\left( {1; - 2} \right)\), phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \left( { - 3; - 3} \right)\) biến điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Tọa độ điểm \(M'\) là:
- A. \(M'\left( {2; - 5} \right)\)
- B. \(M'\left( {4; - 1} \right)\)
- C. \(M'\left( {2;5} \right)\)
- D. \(M'\left( { - 2; - 5} \right)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 300272
Trên giá sách có 7 quyển sách Toán khác nhau, 5 quyển Vật lí khác nhau, 8 quyển sách Hóa học khác nhau. Số cách chọn 1 quyển sách để đọc là:
- A. \(15\)
- B. \(13\)
- C. \(20\)
- D. \(280\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 300274
Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 5, 6. Lập các số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số đã cho. Tổng tất cả các số lập được bằng:
- A. \(22644\)
- B. \(24642\)
- C. \(26442\)
- D. \(44622\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 300278
Giải phương trình sau: \(2\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{6}} \right) - \sqrt 3 = 0\)
- A. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \).
- B. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k\pi \).
- C. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi ,\,\,x = \dfrac{{\pi }}{6} + k2\pi \).
- D. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\,x = \dfrac{{\pi }}{6} + k2\pi \).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 300281
Giải phương trình sau: \(\sin x - \sqrt 3 \cos x = - \sqrt 2 \)
- A. \(x = \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{9\pi }}{{12}} + k2\pi \).
- B. \(x = \dfrac{\pi }{{9}} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{19\pi }}{{12}} + k2\pi \).
- C. \(x = \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{19\pi }}{{12}} + k2\pi \).
- D. \(x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi ;\,\,x = \dfrac{{19\pi }}{{12}} + k\pi \).
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 300283
Lớp 11A có 15 học sinh nữ, 20 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh tham gia văn nghệ trong đó có ít nhất 3 học sinh nữ?
- A. 27300
- B. 3003
- C. 86450
- D. 116753
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 300287
Trong mặt phẳng \(Oxy\) , cho vectơ \(\overrightarrow v \left( {2; - 1} \right)\) và đường thẳng \(x + y - 3 = 0\). Viết phương trình đường thẳng \(d'\) là ảnh của đường thẳng \(d\) qua phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v \).
- A. \(x + y - 4 = 0\)
- B. \(x - y - 4 = 0\)
- C. \(x + y - 2 = 0\)
- D. \(x - y - 2 = 0\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 300368
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
- A. \(f\left( x \right) = 1 + \tan x\)
- B. \(f\left( x \right) = {x^2} + \cos \left( {3x} \right)\)
- C. \(f\left( x \right) = {x^2}\sin \left( {2x} \right)\)
- D. \(f\left( x \right) = - \cot x\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 300371
Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R}\)?
- A. \(y = \sin \sqrt x \)
- B. \(y = \dfrac{1}{{2 - \cos x}}\)
- C. \(y = {\tan ^2}x\)
- D. \(y = \dfrac{{1 - \sin x}}{{1 + \sin x}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 300372
Tìm \(a\) để phương trình \(\left( {a - 1} \right)\cos x = 1\) có nghiệm.
- A. \(0 \le a \le 2,\,\,a \ne 1\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}a \le 0\\a \ge 2\end{array} \right.\)
- C. \(a \ge 2\)
- D. \(a \le 0\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 300375
Cho hình chóp S.ABCD, I là trung điểm của SC, giao điểm của AI và (SBD) là :
- A. Điểm K (với O là trung điểm của BD và \(K = SO \cap AI\))
- B. Điểm M (với \(O = AC \cap BD;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} M = SO \cap AI\))
- C. Điểm N (với \(O = AC \cap BD;\) N là trung điểm SO)
- D. Điểm I.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 300376
Nghiệm của phương trình \(\sin \left( {x + \dfrac{\pi }{6}} \right) = \dfrac{1}{2}\) là:
- A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 300379
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\tan x = - 1\) là:
- A. \(\dfrac{\pi }{4}\)
- B. \(\dfrac{{7\pi }}{4}\)
- C. \(\dfrac{{3\pi }}{4}\)
- D. \( - \dfrac{\pi }{4}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 300383
Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(y = \cot x\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {\dfrac{\pi }{2};\pi } \right)\).
- B. \(y = \sin x\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {\dfrac{\pi }{2};\pi } \right)\).
- C. \(y = - \cos x\) đồng biến trên khoảng \(\left( {\dfrac{\pi }{3};\dfrac{\pi }{2}} \right)\).
- D. \(y = - tanx\) đồng biến trên khoảng \(\left( {\dfrac{\pi }{3};\dfrac{\pi }{2}} \right)\).
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 300385
Nghiệm của phương trình \(\sin 2x - \sqrt 3 \sin x = 0\) là:
- A. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \pm \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \pm \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
- D. \(\left[ \begin{array}{l}x = k2\pi \\x = \pm \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 300386
Gọi \(a\) là nghiệm của phương trình \(2{\cos ^2}x + \cos x - 1 = 0\) trên khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\). Tính \(\cos 2a\).
- A. \( - \dfrac{1}{2}\)
- B. \(\dfrac{\pi }{3}\)
- C. \(\dfrac{1}{2}\)
- D. \( - \dfrac{\pi }{3}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 300387
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho \(\vec v\left( {3;3} \right)\) và đường tròn \(\left( C \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\). Tìm phương trình đường tròn \(\left( {C'} \right)\) là ảnh của \(\left( C \right)\) qua phép tịnh tiến \({T_{\vec v}}.\)
- A. \((C'):{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 9\)
- B. \((C'):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 9\)
- C. \((C'):{\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} =9\)
- D. \((C'):{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} =3.\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 300388
Nghiệm của phương trình \(\sin x.\cos x.\left( {{{\sin }^2}x - {{\cos }^2}x} \right) = 0\) là:
- A. \(x = \dfrac{{k\pi }}{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
- B. \(x = k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
- C. \(x = \dfrac{{k\pi }}{8}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
- D. \(x = \dfrac{{k\pi }}{4}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 300390
Cho các mệnh đề sai:
(1) Hàm số \(y = \sin x\) và \(y = \cos x\) cùng đồng biến trên khoảng \(\left( {\dfrac{{3\pi }}{2};2\pi } \right)\).
(2) Đồ thị hàm số \(y = 2019\sin x + 10\cos x\) cắt trục hoành tại vô số điểm.
(3) Đồ thị hàm số \(y = \tan x\) và \(y = \cot x\) trên khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\) chỉ có một điểm chung.
(4) Với \( \in \left( {\pi ;\dfrac{{3\pi }}{2}} \right)\) các hàm số \(y = \tan \left( {\pi - x} \right)\), \(y = \cot \left( {\pi - x} \right)\), \(y = \sin \left( {\pi - x} \right)\) đều nhận giá trị âm.
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề sai là:
- A. \(0\)
- B. \(2\)
- C. \(3\)
- D. \(1\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 300391
Hàm số nào sau đây toàn hoàn với chu kì \(2\pi \)?
- A. \(y = \tan \left( {\dfrac{x}{2}} \right)\)
- B. \(y = \sin 2x\)
- C. \(y = \cos \left( {\dfrac{x}{2}} \right)\)
- D. \(y = \cot 2x\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 300392
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là tứ giác lồi. Gọi \(O\)là giao điểm của \(AC\) và \(BD\), \(M\)là giao điểm của \(AB\) và \(CD\), \(N\)là giao điểm của \(AD\) và \(BC\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)và \(\left( {SCD} \right)\)là?
- A. \(SA\)
- B. \(SN\)
- C. \(SM\)
- D. \(SO\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 300394
Tìm số giá trị nguyên của \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { - 2019;2019} \right]\) để phương trình sau có nghiệm \(2\sin 2x + \left( {m - 1} \right)\cos 2x = m + 1\)
- A. \(2021\)
- B. \(2020\)
- C. \(4038\)
- D. \(4040\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 300398
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{\cot \left( {2x} \right)}}{{\cos \left( {2x} \right)}}\).
- A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{\pi }}{4};\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
- B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{k\pi }}{2};\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
- C. \(D = \mathbb{R}\)
- D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{k\pi }}{4};\,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 300400
Giải phương trình \({\cos ^2}x - 3\sin x + 3 = 0\).
- A. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).
- B. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).
- C. \(x = \dfrac{\pi }{2} + 2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).
- D. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 300407
Với những giá trị nào của \(x\) thì giá trị của các hàm số tương ứng sau bằng nhau \(y = \tan 3x\) và \(\tan (\dfrac{\pi }{3} - 2x)\)
- A. \(x = \dfrac{\pi }{{15}} + k\dfrac{\pi }{5},\,k \in \mathbb{Z}\)
- B. \(x = \dfrac{\pi }{{15}} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\)
- C. \(x = \dfrac{\pi }{{15}} + k\dfrac{\pi }{2},\,k \in \mathbb{Z}\)
- D. \(x = \dfrac{\pi }{5} + k\dfrac{\pi }{5},\,k \in \mathbb{Z}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 300408
Tìm m để phương trình \(\dfrac{{\cos x + 2\sin x + 3}}{{2\cos x - \sin x + 4}} = m\) có nghiệm.
- A. \( - 3 \le m \le 2\)
- B. \(m > 2\)
- C. \(m \ge - 3\)
- D. \(\dfrac{2}{{11}} \le m \le 2\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 300409
Nghiệm của phương trình \(\sin x + \sqrt 3 \cos x = \sqrt 2 \) là:
- A. \(x = - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ,\;x = \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi ,\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)
- B. \(x = - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi ,\;x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k2\pi ,\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)
- C. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ,\;x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)
- D. \(x = - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi ,\;x = - \dfrac{{5\pi }}{4} + k2\pi ,\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 300411
Nghiệm dương bé nhất của phương trình \(2{\sin ^2}x + 5\sin x - 3 = 0\) là:
- A. \(x = \dfrac{\pi }{3}.\)
- B. \(x = \dfrac{\pi }{{12}}.\)
- C. \(x = \dfrac{\pi }{6}.\)
- D. \(x = \dfrac{{5\pi }}{6}.\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 300412
Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\) qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{180}^0}} \right)}}\)
- A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 10\)
- B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 5\)
- C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)
- D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 300414
Trong mp Oxy cho (C): \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\). Phép tịnh tiến theo \(\vec v\left( {3; - 2} \right)\) biến (C) thành đường tròn nào?
- A. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 9} \right)^2} = 9\)
- B. \({x^2} + {y^2} = 9\)
- C. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 9\)
- D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 300416
Giả sử phép dời hình \(f\) biến tam giác \(ABC\) thành tam giác A’B’C’. Xét các mệnh đề sau:
(I): Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác A’B’C’
(II): Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác A’B’C’
(III): Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC lần lượt biến thành tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác A’B’C’.
Số mệnh đề đúng trong 3 mệnh đề trên là:
- A. 3
- B. 1
- C. 2
- D. 0