Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 168434
Hàm số \(y = \sin 3x.\cos x\) là một hàm số tuần hoàn có chu kì là
- A. \(\pi\)
- B. \(\dfrac{\pi }{4}\)
- C. \(\dfrac{\pi }{3}\)
- D. \(\dfrac{\pi }{2}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 168450
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {\sin ^4}x - 2{\cos ^2}x + 1\)
- A. \(M = 2, m = -2\)
- B. \(M = 1, m = 0\)
- C. \(M = 4, m = -1 \)
- D. \(M = 2, m = -1\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 168453
Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 - \cos 2017x}\) là
- A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
- B. \(D = \mathbb{R}\)
- C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,\dfrac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
- D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 168459
Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cot 3x + \tan x\) là
- A. \(\pi \)
- B. \(3\pi\)
- C. \(\dfrac{\pi }{3}\)
- D. \(4\pi \)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 168462
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| x \right|\sin x.\) Phát biểu nào sau đây là đúng về hàm số đã cho?
- A. Hàm số đã cho có tập xác định \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)
- B. Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
- C. Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
- D. Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 1;\,1} \right].\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 168471
Trong các phương trình sau đây,phương trình nào có tập nghiệm là \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi\) và \(x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,\,(k \in \mathbb{Z})\)
- A. \(\sin \,x = \dfrac{2}{{\sqrt 2 }}\)
- B. \(\sin \,x = \dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
- C. \(\sin \,x = - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- D. \(\sin \,x = \dfrac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 168475
Phương trình \(\tan \left( {3x - {{15}^0}} \right) = \sqrt 3\) có các nghiệm là:
- A. \(x = {60^0} + k{180^0}\)
- B. \(x = {75^0} + k{180^0}\)
- C. \(x = {75^0} + k{60^0}\)
- D. \(x = {25^0} + k{60^0}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 168480
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{{{\sin }^2}\,x}} = 3\cot \, + \,\sqrt 3 \) là:
- A. \(- \dfrac{\pi }{2}\)
- B. \(- \dfrac{{5\pi }}{6}\)
- C. \( - \dfrac{\pi }{6}\)
- D. \(- \dfrac{{2\pi }}{3}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 168484
Phương trình \(sin x + cos x – 1 = 2sin xcos x\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\,2\pi } \right]\)?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 6
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 168489
Phương trình \(\sin (x + {10^0}) = \dfrac{1}{2}\,\,({0^0} < x < {180^0})\) có nghiệm là:
- A. \(x = {30^0}\) và \(x = {150^0}\)
- B. \(x = {20^0}\) và \(x = {140^0}\)
- C. \(x = {40^0}\) và \(x = {160^0}\)
- D. \(x = {30^0}\) và \(x = {140^0}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 168614
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,2,4,6,8:
- A. 60
- B. 40
- C. 48
- D. 10
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 168615
Giá trị của \(n \in \mathbb{N}\) thỏa mãn \(C_{n + 8}^{n + 3} = 5A_{n + 6}^3\) là:
- A. 6
- B. 14
- C. 15
- D. 17
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 168617
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là:
- A. \(\dfrac{4}{{16}}\)
- B. \(\dfrac{2}{{16}}\)
- C. \(\dfrac{1}{{16}}\)
- D. \(\dfrac{6}{{16}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 168620
Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi cạnh nhau:
- A. 242
- B. 240
- C. 244
- D. 248
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 168622
Trong khai triển \({\left( {{a^2} + \dfrac{1}{b}} \right)^7}\) số hạng thứ 5 là:
- A. \(35{a^6}.{b^{ - 4}}\)
- B. \(- 35{a^6}.{b^{ - 4}}\)
- C. \(35{a^4}.{b^{ - 5}}\)
- D. \(- 35{a^4}.{b^{}}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 168624
Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây:
- A. \(n(n + 1)(n + 2) = 120\)
- B. \(n(n - 1)(n - 2) = 120\)
- C. \(n(n + 1)(n + 2) = 720\)
- D. \(n(n - 1)(n - 2) = 720\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 168626
Cho hai biến số A và B có \(P(A) = \dfrac{1}{3}\,,P(B) = \dfrac{1}{4}\,,\,P(A \cup B) = \dfrac{1}{2}\). Ta kết luận hai biến cố A và B là:
- A. Độc lập
- B. Không xung khắc
- C. Xung khắc
- D. Không rõ
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 168631
Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là:
- A. \(\dfrac{1}{{20}}\)
- B. \(\dfrac{1}{{30}}\)
- C. \(\dfrac{1}{{15}}\)
- D. \(\dfrac{3}{{10}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 168635
Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách văn, 7 cuốn sách Anh văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu thầy giáo chỉ muốn tặng một hoặc hai thể loại:
- A. 2233440
- B. 2573422
- C. 2536374
- D. 2631570
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 168638
Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách:
- A. 46
- B. 69
- C. 48
- D. 40
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 168648
Từ tập \(A = \left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}\) ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau:
- A. 720
- B. 261
- C. 235
- D. 679
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 168656
Một lớp có 20 nam và 26 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu trong ban cán sự có cả nam và nữ.
- A. 11440
- B. 11242
- C. 24141
- D. 53342
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 168667
Cho P, Q cố định và phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành \({M_2}\)sao cho \(\overrightarrow {M{M_2}} = 2\overrightarrow {PQ}\). Chọn kết luận đúng
- A. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {PQ} \)
- B. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {M{M_2}}\)
- C. T là phép tịnh tiến theo vectơ \(2\overrightarrow {PQ}\)
- D. T là phép tịnh tiến theo vectơ \({1 \over 2}\overrightarrow {PQ}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 168671
Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v = (1;3)\) biến điểm A (1;2) thành điểm nào trong các điểm sau đây?
- A. (2;5)
- B. (1;3)
- C. (3;4)
- D. (- 3;4)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 168680
Giả sử rằng qua phép đối xứng trục \({{\rm{D}}_a}\)( a là trục đối xứng ), đường thẳng d biến thành đường thẳng \(d'\). Hãy chọn câu sai trong các câu sau?
- A. Khi d song song với a thì d song song với d'.
- B. d vuông góc với a thì d trùng với d'.
- C. Khi d cắt a thì d cắt d'. Khi đó giao điểm của d và d' nằm trên a.
- D. Khi d tạo với a một góc \({45^0}\) thì d vuông góc với d'.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 168686
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1;5). Tìm ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox.
- A. \(M'( - 1;5)\)
- B. \(M'( - 1; - 5)\)
- C. \(M'(1; - 5)\)
- D. \(M'(0; - 5)\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 168687
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
- A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.
- B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.
- C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.
- D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 168692
Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay \(\alpha ,0 < \alpha \le 2\pi\) biến tam giác trên thành chính nó?
- A. Một
- B. Hai
- C. Ba
- D. Bốn
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 168695
Cho đường thẳng d có phương trình x - y + 4 = 0. Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm?
- A. \(2x + y - 4 = 0\)
- B. \(x + y - 1 = 0\)
- C. \(2x - 2y + 1 = 0\)
- D. \(2x + 2y - 3 = 0\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 168702
Cho hai đường tròn tâm \\(\left( {I;R} \right)\) và \(\left( {I;R'} \right)\,\,\left( {R \ne R'} \right)\). Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn tâm \(\left( {I;R} \right)\) thành đường tròn \(\left( {I;R'} \right)?\)
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. Vô số