Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 111241
Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tìm tập hợp các điểm thỏa mãn đẳng thức \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} } \right| = \left| {\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} } \right|.\)
- A. Đường tròn tâm I, đường kính \(\frac{{AB}}{2}.\)
- B. Đường tròn đường kính AB
- C. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
- D. Đường trung trực của đoạn thẳng IA
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 111242
Cho tam giác ABC, với M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {PM} = \overrightarrow 0 .\)
- B. \(\overrightarrow {PB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MP} .\)
- C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow 0 .\)
- D. \(\overrightarrow {AP} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {CN} = \overrightarrow 0 .\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 111243
TXĐ của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{3x + 5}}{{x - 1}} - 4} \) là với \(\left( {a;b} \right]\) là các số thực. Tính tổng \(a+b\)?
- A. \(a + b = - 8\)
- B. \(a + b = 10\)
- C. \(a + b = 8\)
- D. \(a + b = 10\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 111244
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
- A. Nếu x = y thì t.x = t.y
- B. Nếu x > y thì x3 > y3
- C. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3
- D. Nếu x > y thì x2 > y2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 111245
Cho tam giác ABC. Gọi M, N là các điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 ,2\overrightarrow {NA} + 3\overrightarrow {NC} = \overrightarrow 0 \) và \(\overrightarrow {BC} = k\overrightarrow {BP} \). Tìm k để ba điểm M, N, P thẳng hàng.
- A. \(k = \frac{2}{3}\)
- B. \(k = \frac{3}{5}\)
- C. \(k = \frac{1}{3}\)
- D. k = 3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 111246
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
- A. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {DB} .\)
- B. \(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {DC} - \overrightarrow {DA} .\)
- C. \(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {CD} .\)
- D. \(\overrightarrow {OB} - \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OD} - \overrightarrow {OA} .\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 111247
TXĐ của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {2x - 5} }} + \sqrt {9 - x} \) là:
- A. \(D = \left( {\frac{5}{2};9} \right]\)
- B. \(\left( {\frac{5}{2};9} \right)\)
- C. \(\left[ {\frac{5}{2};9} \right)\)
- D. \(D = \left[ {\frac{5}{2};9} \right]\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 111248
Cho tập \(X = \left\{ {x \in N\left| {\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {2{x^2} - 7x + 3} \right) = 0} \right.} \right\}.\) Tính tổng S các phần tử của tập X.
- A. \(S = \frac{9}{2}.\)
- B. S = 5
- C. S = 6
- D. S = 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 111249
Cho parabol (P) có phương trình \(y = {x^2} - 2x + 4\). Tìm điểm mà parabol đi qua.
- A. Q(4;2)
- B. N(- 3;1)
- C. P(4;0)
- D. M(- 3; 19)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 111250
Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm AB là:
- A. \(\overrightarrow {IA} = \overrightarrow {IB} .\)
- B. \(\overrightarrow {IA} = -\overrightarrow {IB} .\)
- C. \(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} .\)
- D. IA = IB
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 111251
Cho tập hợp \(X = \left( { - \infty ;2} \right] \cap \left( { - 6; + \infty } \right).\) Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(X = \left( { - 6;2} \right].\)
- B. \(X = \left( { - 6; + \infty } \right).\)
- C. \(X = \left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
- D. \(X = \left( { - \infty ;2} \right].\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 111252
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
- A. Không được làm việc riêng trong giờ học!
- B. Đi ngủ đi!
- C. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
- D. Bạn học trường nào?
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 111253
Cho 2 tập hợp \(A = \left( { - 7;3} \right),B = \left( { - 4;5} \right)\). Chọn khẳng định đúng ?
- A. \(A \cup B = \left( { - 7; - 4} \right)\)
- B. \(A{\rm{\backslash }}B = \left( { - 7; - 4} \right]\)
- C. \(A{\rm{\backslash }}B = \left( { - 7; - 4} \right)\)
- D. \(A \cap B = \left[ { - 4;3} \right)\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 111254
Chọn khẳng định đúng ?
- A. Hàm số \(y=f(x)\) được gọi là nghịch biến trên K nếu: \(\forall {x_1};{x_2} \in K,{x_1} < {x_2} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\)
- B. Hàm số \(f(x)\) được gọi là đồng biến trên K nếu: \(\forall {x_1};{x_2} \in K,{x_1} < {x_2} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) \le f\left( {{x_2}} \right)\)
- C. Hàm số \(f(x)\) được gọi là đồng biến trên K nếu: \(\forall {x_1};{x_2} \in K,{x_1} < {x_2} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) > f\left( {{x_2}} \right)\)
- D. Hàm số \(f(x)\) được gọi là đồng biến trên K nếu: \(\forall {x_1};{x_2} \in K,{x_1} < {x_2} \Rightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 111255
Tìm m để hàm số \(y = {x^2} - 2x + 2m + 3\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2;5] bằng - 3.
- A. m = 0
- B. m = - 9
- C. m = 1
- D. m = - 3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 111256
Cho hai tập hợp M, N thỏa mãn \(M \subset N\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. \(M \cap N = N.\)
- B. \(M\backslash N = N.\)
- C. \(M \cap N = M.\)
- D. \(M\backslash N = M.\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 111257
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ?
- A. \(y = {x^2} + \frac{1}{x}\)
- B. \(y = \frac{x}{{{x^4} - 2{x^2} + 1}}\)
- C. \(y = \frac{1}{{4{x^3}}}\)
- D. \(y = {\left( {2x - 1} \right)^{2018}} + {\left( {2x + 1} \right)^{2018}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 111258
Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
- A. \(y = {x^2} - 4x + 5\)
- B. \(y = {x^2} - 4x - 5\)
- C. \(y = - {x^2} + 4x - 3\)
- D. \(y = {x^2} - 2x + 1\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 111259
Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k > 0. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} + \overrightarrow {MD} } \right| = k.\)
- A. Một đường thẳng.
- B. Một đường tròn.
- C. Một điểm.
- D. Một đoạn thẳng.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 111260
Tìm tất cả các giá trị của b để hàm số \(y = {x^2} + 2(b + 6)x + 4\) đồng biến trên khoảng \((6; + \infty )\).
- A. \(b \ge 0\)
- B. b = - 12
- C. \(b \ge - 12\)
- D. \(b \ge - 9\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 111261
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số \(y = - {x^2} - 2x + 2017\).
- A. \(( - 1; + \infty )\)
- B. \(( - 2; + \infty )\)
- C. \(( - \infty ; - 1)\)
- D. \(( - \infty ; 0)\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 111262
TXĐ của hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^2}}}\) là:
- A. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)
- B. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
- C. \(R{\rm{\backslash }}\left\{ 3 \right\}\)
- D. R
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 111263
Cho hai tập \(A = \left[ { - 1;3} \right);\,B = \left[ {a;a + 3} \right]\). Với giá trị nào của a thì \(A \cap B = \emptyset \).
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
a \ge 3\\
a < - 4
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
a > 3\\
a < - 4
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
a \ge 3\\
a \le - 4
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
a > 3\\
a \le - 4
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 111264
Cho parabol (P) có phương trình \(y = 3{x^2} - 2x + 4\). Trục đối xứng của parabol là đường thẳng:
- A. \(x = \frac{1}{3}\)
- B. \(x = \frac{2}{3}\)
- C. \(x = \frac{-2}{3}\)
- D. \(x = \frac{-1}{3}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 111265
Từ 10 điểm phân biệt, lập được tất cả bao nhiêu vecto khác vecto - không có điểm đầu, điểm cuối là 2 trong 10 điểm đã cho ?
- A. 99
- B. 90
- C. 45
- D. 100