Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 168389
Qua quá trình thụ tinh, bộ NST ở hợp tử có đặc điểm gì?
- A. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép.
- B. Có bộ NST lưỡng bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn.
- C. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái đơn.
- D. Có bộ NST đơn bội, các NST tồn tại ở trạng thái kép.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 168393
Quá trình thụ tinh có ý nghĩa gì?
- A. Giúp duy trì bộ NST 2n đặc trưng của loài.
- B. Tạo nên hợp tử có tính di truyền.
- C. Góp phần tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
- D. Cả A, B, C
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 168401
Hiện tượng di truyền là gì?
- A. hiện tượng các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên được truyền đạt cho các thế hệ con cháu.
- B. hiện tượng các tính trạng của cơ thể được sao chép qua các thế hệ.
- C. hiện tượng bố mẹ truyền đạt vật chất di truyền cho con cái
- D. hiện tượng bố mẹ sinh ra con cái mang những đặc điểm giống mình
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 168421
Nhờ đâu bộ NST đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính lại được ổn định qua các thế hệ?
- A. Do qua giảm phân, bộ NST (2n) đặc trưng cho loài bị giảm đi một nửa, hình thành bộ NST đơn bội (n) trong giao tử
- B. Do trong thụ tinh, các giao tử đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo thành hợp tử lưỡng bội (2n) đặc trưng cho loài
- C. Do trong giảm phân và thụ tinh không xảy ra quá trình biến đổi NST
- D. Cả A, B và C
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 168424
Đối với các loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính, cơ chế nào duy trì bộ NST đặc trưng của loài?
- A. Nguyên phân.
- B. Giảm phân.
- C. Nguyên phân - giảm phân - thụ tinh.
- D. Cả A và B.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 168428
Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh là gì?
- A. Bộ NST lưỡng bội (2n) qua giảm phân tạo ra bộ NST đơn bội (n) ở giao tử.
- B. Trong thụ tinh, các giao tử có bộ NST đơn bội (n) kết hợp với nhau tạo ra hợp tử có bộ NST lưỡng bội (2n).
- C. Duy trì bộ NST, tạo ra biến dị tổ hợp.
- D. Tạo ra nhiều hợp tử khác nhau về nguồn gốc và chất lượng NST, làm tăng biến dị tổ hợp
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 168432
Con đực mang cặp NST giới tính XX, còn con cái mang cặp NST giới tính XY có ở loài nào?
- A. Ruồi giấm, thú, người.
- B. Chim, bướm và một số loài cá.
- C. Bọ nhậy
- D. Châu chấu, rệp
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 168436
Tỉ lệ nam và nữ xấp xỉ 1 : 1 là do đâu?
- A. tinh trùng Y khoẻ hơn tinh trùng X.
- B. tinh trùng Y khoẻ như tinh trùng X.
- C. giới đổng giao chỉ cho một loại giao tử.
- D. tỉ lệ giao tử ở giới dị giao là 1 : 1.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 168440
Tại sao ở những loài giao phối (động vật có vú và người), tỉ lệ đực : cái xấp xỉ 1:1?
- A. Vì số giao tử đực mang NST Y tương đương với số giao tử đực mang NSTX
- B. Vì số con cái và con đực trong loài bằng nhau
- C. Vì số giao tử đực bằng số giao tử cái
- D. Cả B và C
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 168443
Yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phân hoá giới tính trong đời cá thể?
- A. Sự kết hợp các NST trong hình thành giao tử và hợp từ
- B. Các nhân tố môi trường trong và ngoài tác động trực tiếp hay gián tiếp lên sự phát triển cá thể
- C. Sự chăm sóc, nuôi dưỡng của bố mẹ
- D. Cả B và C
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 168448
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện
- A. A liên kết với T, G liên kết với X.
- B. A liên kết với G, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
- C. A liên kết U, G liên kết với X.
- D. A liên kết X, G liên kết với T.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 168451
Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là gì?
- A. glucôzơ
- B. axit amin.
- C. nuclêôtit
- D. Cả A và B
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 168454
Đặc diểm của ADN là gì?
- A. có kích thước lớn.
- B. có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
- C. thành phần chủ yếu là các nguyên tố : C, H, O, N, P.
- D. Cả A, B và C
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 168456
Trong cấu trúc của một đoạn ADN, liên kết hiđrô được hình thành giữa các nuclêôtit nào?
- A. A-T và T-A
- B. G - X và G - U
- C. X-G và T-A
- D. A - T và G - X
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 168461
Thế nào là nguyên tắc bổ sung?
- A. Là nguyên tấc mà bazơ có kích thước lớn liên kết với một bazo có kích thước bé, cụ thể A liên kết với T và G liên kết với X.
- B. Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với T của mạch kia, G của mạch này liên kết với X của mạch kia và ngược lại.
- C. Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với G của mạch kia, T của mạch này liên kết với X của mạch kia.
- D. Là nguyên tắc mà T liên kết với X, G liên kết với A.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 168465
Gen là gì?
- A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin di truyền, có khả năng tự nhân đôi.
- B. Gen là một đoạn của NST.
- C. Gen bao gồm các nuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hoá trị.
- D. Cả A, B và C.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 168469
Nguyên tắc bán bảo toàn được thể hiên trong cơ chế nào?
- A. Tự nhân đôi ADN
- B. Tổng hợp ARN
- C. Hình thành chuỗi axit amin
- D. Cả A và B
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 168472
Khi bước vào quá trình nhân đôi hoặc sao mã, nhờ đâu 2 mạch ADN được tách nhau ra?
- A. liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit trong 1 mạch.
- B. liên kết hiđrô giữa 2 mạch là liên kết yếu.
- C. xúc tác của enzim.
- D. Cả B và C
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 168474
Sự tự nhân đôi của ADN xảy ra ở kì nào?
- A. Kì trung gian.
- B. Kì đầu.
- C. Kì giữa.
- D. Kì cuối.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 168478
Nguyên liệu cung cấp cho quá trình nhân đôi ADN là gì?
- A. các axit amin tự do trong tế bào.
- B. các nulêôtit tự do trong tế bào.
- C. các liên kết hiđrô.
- D. các bazơ nitrơ trong tế bào.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 168485
Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là gì?
- A. glucôzơ.
- B. axit amin.
- C. nuclêôtit.
- D. Cả A và B
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 168488
Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
- A. ARN vận chuyển
- B. ARN thông tin
- C. ARN ribôxôm
- D. Cả A, B và C
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 168490
Loại ARN nào có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin?
- A. mARN
- B. tARN
- C. rARN
- D. ARN ti thể
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 168495
Điều nào không đúng khi so sánh điểm khác nhau giữa ADN và ARN?
- A. Số mạch đơn của một phân tử.
- B. Kích thước và số lượng đơn phân tham gia.
- C. Chức năng của mỗi phân tử.
- D. Loại đơn phân tham gia cấu trúc phân tử.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 168497
Sự tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào ở đâu?
- A. Nhân
- B. Ti thể
- C. Lạp thể
- D. Tế bào chất
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 168503
Prôtêin không có chức năng nào sau đây?
- A. Cấu trúc
- B. Xúc tác quá trình trao đổi chất
- C. Điều hoà quá trình trao đổi chất
- D. Truyền đạt thông tin di truyền
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 168504
Yếu tố nào quy định tính đặc thù của prôtêin?
- A. số lượng axit amin.
- B. thành phần các loại axit amin.
- C. trình tự sắp xếp các loại axit amin.
- D. cả A, B và C.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 168505
Phân tử prôtêin có tính đa dạng là do đâu?
- A. số lượng, thành phần axit amin trong phân tử.
- B. có 20 loại axit amin trong phân tử.
- C. trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử.
- D. Cả A và C
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 168506
Vai trò quan trọng của prôtêin là gì?
- A. Làm chất xúc tác và điêu hoà quá trình trao đổi chất.
- B. Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể.
- C. Là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể.
- D. Cả A, B và C
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 168511
Prôtêin thực hiện được chức năng nhờ bậc cấu trúc chủ yếu nào?
- A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 3
- B. Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
- C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
- D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4