Câu hỏi (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 110110
Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.
- A. Field name.
- B. Data type
- C. Field size
- D. Format
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 110111
Mỗi đối tượng của Access có các chế độ làm việc là:
- A. Thiết kế và cập nhật
- B. Trang dữ liệu và thiết kế
- C. Thiết kế và bảng
- D. Chỉnh sửa và cập nhật
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 110113
Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
- A. Table – Create Table in design view
- B. Query – Create Query in design view
- C. Form – Create Form in design view
- D. Report – Create Report in design view
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 110115
Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
- A. Table – Create Table by using wizard
- B. Query – Create Query by using wizard
- C. Form – Create Form by using wizard
- D. Report – Create Report by using wizard
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 110116
Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở
- A. Query
- B. Form
- C. Table
- D. Report
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 110117
Dữ liệu kiểu logic trong Microsoft Access được ký hiệu là:
- A. Autonumber
- B. Text
- C. Yes/No
- D. Number
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 110118
Khi làm việc với bảng. Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
- A. Chèn thêm bảng
- B. Chèn thêm cột
- C. Chèn thêm bản ghi
- D. Chèn thêm trường
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 110119
Sau khi thiết kế bảng, nếu ta không chọn khóa cho bảng thì
- A. Access tự động tạo khóa chính cho bảng
- B. Access không cho lưu
- C. Access không cho nhập dữ liệu
- D. Thoát khỏi Access.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 110120
Phần mở rộng của các tệp được tạo bởi Microsoft Access là
- A. XLS
- B. DOC
- C. MDB
- D. PAS
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 110121
Truy vấn dữ liệu có nghĩa là
- A. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
- B. Cập nhật dữ liệu
- C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
- D. In dữ liệu.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 110122
Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn đặt khóa chính ta thực hiện thao tác
- A. Edit – Primary key
- B. File – Primary key
- C. Tools – Primary key
- D. Windows – Primary key
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 110123
Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
- A. Tools – Relationships
- B. Insert – Relationships
- C. Edit – Relationships
- D. File – Relationships
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 110124
Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.
- A. Cung cấp cách tạo lập CSDL
- B. Cung cấp cách quản lý tệp
- C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
- D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 110125
Khi làm việc với bảng, ở chế độ Data sheet, khi thực hiện thao tác lệnh Insert /Columns là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
- A. Chèn thêm dòng
- B. Chèn thêm cột
- C. Chèn thêm bản ghi
- D. Chèn thêm trường
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 110126
Trong Microsoft Access, một CSDL thường là
- A. Một tệp
- B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau
- C. Một sản phẩm phần mềm
- D. Một văn bản.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 110127
Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
- A. Trong chế độ thiết kế
- B. Trong chế độ trang dữ liệu
- C. Không thể thay đổi được
- D. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 110128
Các đối tượng cơ bản trong Access là:
- A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.
- B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.
- C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
- D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 110129
Đối tượng nào không dùng để cập nhật dữ liệu:
- A. Báo cáo;
- B. Bảng;
- C. Biểu mẫu;
- D. Mẫu hỏi;
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 110130
Hệ quản trị CSDL là:
- A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
- B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.
- C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
- D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 110131
Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
- A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
- B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
- C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
- D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 110132
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
- A. Nhập dữ liệu
- B. Sửa cấu trúc bảng
- C. Lập báo cáo
- D. Tính toán cho các trường tính toán
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 110133
Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit → Delete Rows?
- A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại.
- B. Xoá trường hiện tại
- C. Tạo khoá chính cho trường hiện tại
- D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 110135
Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?
- A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
- B. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau
- C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
- D. Không có khái niệm khoá chính
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 110137
Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
- A. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
- B. Huỷ bỏ lọc
- C. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
- D. Lọc dữ liệu theo mẫu
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 110139
Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F?
- A. Mở hộp thoại Font
- B. Mở hộp thoại Relationships
- C. Mở hộp thoại Edit Relationships
- D. Mở hộp thoại Find and Replace
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 110142
Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
- A. Lọc dữ liệu theo mẫu
- B. Huỷ bỏ lọc
- C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
- D. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 110144
Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click à tên table, chọnà Delete?
- A. Đổi tên table
- B. Tạo cấu trúc mới cho table
- C. Xoá table
- D. Lưu cấu trúc của table
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 110146
Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn một ô, chọn → ?
- A. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều giảm
- B. Sắp xếp dữ liệu trên cột chứa ô vừa chọn theo chiều tăng
- C. Sắp xếp các trường của Table theo chiều tăng
- D. Sắp xếp các trường của Table theo chiều giảm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 110158
Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click → tên table, chọn → Rename?
- A. Đổi tên table vừa chọn
- B. Nhập dữ liệu cho table
- C. Xoá table
- D. Chỉnh sửa cấu trúc cho table
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 110159
Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit → Delete Record → Yes?
- A. Xoá trường khoá chính (Primary key)
- B. Xoá Table đang xử lý
- C. Xoá trường chứa con trỏ
- D. Xoá bản ghi chứa con trỏ
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 110161
Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: ……→ Design View?
- A. View
- B. Edit
- C. Insert
- D. Tools
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 110163
Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
- A. Một tệp cơ sở dữ liệu
- B. Khởi động Access
- C. Xác định khóa chính
- D. Cài mật khaaurcho tệp cơ sở dữ liệu
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 110165
Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?
- A. Text
- B. Memo
- C. Curency
- D. Number
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 110166
Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện:
- A. Tools / Save
- B. View / Save
- C. File / Save
- D. Format / Save
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 110168
Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
- A. Tools / Exit.
- B. File / Exit
- C. Windows /Exit
- D. View / Exit
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 110170
Trong Access, để định dạng lại lề trang dữ liệu, ta thực hiện:
- A. Format / Page Setup
- B. Tools / Page Setup
- C. Record / Page Setup
- D. File / Page Setup
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 110172
Để thiết kế bảng theo ý thích của mình, sau khi vào hộp thoại New Table, ta chọn:
- A. Open Table.
- B. Design View
- C. DataSheet view
- D. Table Wizar
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 110174
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được lựa chọn, ta bấm phím:
- A. Delete
- B. Tab
- C. Space
- D. Enter
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 110176
Phần mở rộng của tên tệp tin trong Access là:
- A. MDB
- B. TEXT
- C. DOC
- D. XLS
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 110179
Trong Access, khi chỉ định khóa chính sai, mốn xóa bỏ khóa chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh?
- A.
- B.
- C.
- D.