Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 122205
Tên của hợp chất CH3-CH2-NH2 là :
- A. metylamin
- B. etylamin
- C. đimetylamin
- D. phenylamin
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 122206
Chất thuộc loại amin bậc 2 là :
- A. CH3-CH2-NH2
- B. CH3-NH-CH3
- C. CH3-NH2
- D. (CH3)3N
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 122207
Chất thuộc loại amin thơm là :
- A. C2H5-NH2
- B. C6H5NH2
- C. CH3-NH2
- D. (CH3)2NH
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 122208
Số đồng phân amin của C2H7N là :
- A. 4
- B. 2
- C. 3
- D. 1
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 122209
Chất nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm ?
- A. C6H5NH2
- B. NH3
- C. CH3NH2
- D. C6H5CH2NH2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 122210
Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần
- A. anilin, metylamin, amoniac
- B. anilin, amoniac, metylamin
- C. metylamin, amoniac, anilin
- D. amoniac, metylamin, anilin
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 122211
Nhận xét nào dưới đây không đúng ?
- A. anilin có tính bazơ yếu
- B. anilin là chất lỏng dễ tan trong nước
- C. anilin có phản ứng tạo kết tủa trắng với nước brom
- D. anilin tan được trong dung dịch HCl
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 122212
Etylamin trong nước tác dụng được với chất nào sau đây ?
- A. NaOH
- B. NH3
- C. NaCl
- D. HCl
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 122213
Anilin tan được trong :
- A. dd NaCl
- B. dd NaOH
- C. dd NH3
- D. dd H2SO4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 122214
Chất nào sau đây không có phản ứng với C6H5NH2:
- A. dd Br2
- B. quì tím
- C. dd H2SO4
- D. dd HCl
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 122215
Chọn phát biểu sai :
- A. các amino axit ở thể rắn tại điều kiện thường
- B. các amino axit đều có tính chất lưỡng tính
- C. các amino axit đều có chứa nhóm NH2 và COOH trong phân tử
- D. các amino axit đều không làm đổi màu quì tím
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 122216
H2N-CH2-COOH có tên là :
- A. axit aminopropionic
- B. axit aminoaxetic
- C. axit a-amino propionic
- D. axit glutamic
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 122217
Amino axit co 2 nhóm amino và một nhóm cacboxyl là chất nào trong các chất sau:
- A. Glyxin
- B. alanin
- C. axit glutamic
- D. lysin
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 122218
Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
- A. CH3COOH
- B. H2N-CH2-COOH
- C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH
- D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 122219
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: CH3NH2, NH2CH2COOH, CH3COOH người ta dùng một thuốc thử là
- A. quì tím
- B. dd AgNO3/NH3
- C. dd NaOH
- D. dd HCl
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 122220
Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau đây :
- A. dd HCl
- B. dd NaOH
- C. C2H5OH ( xt HCl )
- D. dd K2SO4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 122221
Chọn phát biểu sai:
- A. các peptit đều có phản ứng thủy phân
- B. các peptit đều có phản ứng màu với Cu(OH)2
- C. phân tử peptit chứa từ 2 đến 50 gốc a-amino axit
- D. Đipeptit là một peptit chức 2 gốc a-amino axit
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 122222
Số liên kết peptit có trong một phân tử têtrapeptit là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 122223
Peptit chứa 3 gốc a- amino axit thì gọi là
- A. đipeptit
- B. tripeptit
- C. tetra peptit
- D. polipeptit
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 122224
Số đipeptit chứa glyxin và alanin là
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 1
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 122225
Chất nào sau đây có phản ứng màu biure ?
- A. Ala-Glu-Val
- B. Ala-Gly
- C. Alanin
- D. Lysin
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 122226
Khi cho lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sẽ tạo hợp chất có màu
- A. vàng
- B. tím
- C. xanh
- D. đỏ
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 122227
Thủy phân đến cùng protein đơn giản ta thu được
- A. các amin mạch hở
- B. các amino axit
- C. các chuỗi polypeptit
- D. các a-amino axit
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 122228
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
- A. Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử amoiac bằng gốc hidrocacbon ta thu được amin
- B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
- C. Phenylamin là một amin thơm.
- D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trờ lên trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 122229
Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là :
- A. propylamin
- B. etylamin
- C. đimetylamin
- D. etylmetylamin
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 122230
Hãy chỉ ra nhận xét sai trong các nhận xét sau
- A. Các amin đều có tính bazơ
- B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
- C. Amin tác dụng với axit cho muối
- D. Amin là hợp chất hữu cơ lưỡng tính
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 122231
Chất thuộc loại amin bậc 1 là :
- A. đimetyl amin
- B. trimetyl amin
- C. etylmetyl amin
- D. propyl amin
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 122232
Số đồng phân amin của C3H9N là :
- A. 4
- B. 2
- C. 3
- D. 1
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 122233
Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?
- A. Phenylamin
- B. Metylamin
- C. Amoniac
- D. natrihidroxit
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 122234
Etylamin trong nước không tác dụng được với chất nào sau đây ?
- A. NaOH
- B. quì tím
- C. H2SO4
- D. HCl
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 122235
Phenol và anilin đều có phản ứng với :
- A. dd HCl
- B. dd NaOH
- C. nước brôm
- D. dd NaCl
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 122236
Để tách lấy C2H6 từ hỗn hợp khí C2H6 và C2H5NH2 người ta có thể dùng chất nào trong số các chất sau:
- A. dd NaOH
- B. dd H2SO4
- C. dd NaCl
- D. dd Br2
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 122237
CH3-CH(NH2)-COOH có tên là :
- A. axit aminoaxetic
- B. glyxin
- C. axit glutamic
- D. axit a-amino propionic
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 122238
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tên là
- A. Glyxin
- B. alanin
- C. axit glutamic
- D. lysin
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 122239
C3H7O2N có số đồng phân amino axit là
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 122240
Số đồng phân amino axit của C4H9NO2 là:
- A. 2
- B. 3
- C. 5
- D. 8
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 122241
Dung dịch làm quì tím hóa xanh là :
- A. Glyxin
- B. alanin
- C. axit glutamic
- D. lysin
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 122242
Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là :
- A. Glyxin
- B. alanin
- C. axit glutamic
- D. lysin
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 122243
Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
- A. CH3CH2CH2NH2
- B. H2N-CH2-COOH
- C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH
- D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 122244
Dung dịch làm cho quì tím chuyển sang màu hồng là :
- A. anilin
- B. axit amino axetic
- C. metylamin
- D. axit glutamic