Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 113459
A gồm N2 và H2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:4. Nung A với xúc tác một thời gian được hỗn hợp B, trong B có 20% NH3 theo thể tích . Tìm hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3:
- A. 62,25%
- B. 83,34%
- C. 41,67%
- D. 50,00%
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 113460
Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ,sau khi phản ứng xảy ra thấy có 1,6 lít NH3. Hiệu suất của phản ứng
- A. 50%
- B. 40%
- C. 20%
- D. 30%
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 113463
Cho a mol N2 phản ứng với 3a mol H2, sau phản ứng áp suất của hệ giảm 10%. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:
- A. 30%
- B. 25%
- C. 20%
- D. 40%
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 113465
Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
- A. 50%.
- B. 40%.
- C. 25%.
- D. 36%.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 113468
Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54gam . Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là :
- A. 0,5g
- B. 0,49g
- C. 9,4g
- D. 0,94g
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 113471
Nhiệt phân hết 9,4g 1 muối nitrat của kim loại M được 4g chất rắn là oxit kim loại . Tìm M :
- A. Fe
- B. Cu
- C. Zn
- D. Mg
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 113473
Nhiệt phân a mol muối vô cơ X được 3a mol hỗn hợp khí và hơi chứa 3 chất khác nhau có tỉ lệ là 1:1:1. Biết rằng tỉ khối của X so với hidro bằng 39,5. Tìm X:
- A. NH4NO3
- B. NH4NO2
- C. (NH4)2CO3
- D. NH4HCO3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 113475
Nhiệt phân hết 18,8gam muối M(NO3)2 được 8gam oxit tương ứng. Tìm M :
- A. Fe
- B. Cu
- C. Zn
- D. Mg
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 113480
Nung nóng hết 27,3gam hỗn hợp X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 rồi hấp thụ toàn bộ khí thu được vào H2O thấy có 1,12 lít khí đktc bay ra . Tìm khối lượng Cu(NO3)2 trong X :
- A. 18,8g
- B. 8,6g
- C. 4,4g
- D. 9,4g
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 113482
Nhiệt phân a gam Zn(NO3)2 sau một thời gian đem cân thấy khối lượng chất rắn giảm đi 2,7gam. Tìm a biết hiệu suất của phản ứng đạt 60% :
- A. 2,835g
- B. 4,725g
- C. 7,875g
- D. 7,785g
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 113485
Từ 34 tấn NH3 điều chế được 160 tấn dung dịch HNO3 63% . Hiệu suất của quá trình tổng hợp là
- A. 50%
- B. 75%
- C. 80%
- D. 90%
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 113486
Nung m gam X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 đến phản ứng hoàn toàn được 8,96lít khí Y đktC. Hấp thụ hoàn toàn Y vào H2O thì được 2 lít dung dịch Z và còn lại 3,36lít khí bay ra đktc . Tìm pH của dung dịch Z:
- A. pH = 4
- B. pH = 2
- C. pH = 1
- D. pH = 3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 113488
Nhiệt phân hết 34,65 gam X gồm KNO3 và Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí Y, dY/H2 = 18,8. Tìm khối lượng của Cu(NO3)2 trong X :
- A. 9,4g
- B. 11,28g
- C. 20,5g
- D. 8,6g
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 113490
Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối nitrat có hoá trị không đổi trong các hợp chất được 8 gam một oxit tương ứng . Kim loại cần tìm và khối lượng khí thu được lần lượt là :
- A. Fe và 8,8g
- B. Mg và 8,8g
- C. Cu và 10,8g
- D. Zn và 10,8g
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 113492
Nhiệt phân hết x mol AgNO3 và y mol Cu(NO3)2 được hỗn hợp khí có khối lượng phân tử trung bình là 42,5. Tìm tỉ lệ x : y
- A. 2 : 1
- B. 3 : 1
- C. 1 : 2
- D. 1 : 1
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 113493
Nhiệt phân một lượng AgNO3 được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z, X chỉ tan một phần và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X đã phản ứng là
- A. 70%.
- B. 25%.
- C. 60%.
- D. 75%.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 113496
Trong 20g supephôtphat đơn có chứa 5g Ca(H2PO4)2 . Tính hàm lượng phần trăm của P2O5 có trong mẫu lân đó
- A. 10,23%
- B. 12,01%
- C. 9,56%
- D. 15,17%
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 113497
Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
- A. 48,52%
- B. 39,76%
- C. 42,25%
- D. 45,75%
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 113499
Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từquặng xinvinit có độdinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
- A. 95,51%.
- B. 65,75%.
- C. 87,18%.
- D. 88,52%.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 113500
Thêm 7,1gam P2O5 vào dung dịch chứa 150ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được
- A. KH2PO4 và K2HPO4
- B. KH2PO4 và K3PO4
- C. K3PO4 và K2HPO4
- D. K3PO4 và KOH dư
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 113502
Cho 100ml dung dịch KOH 1,5M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,5M được dung dịch X. Cô cạn X thì được hỗn hợp các chất là :
- A. K3PO4 và KOH
- B. KH2PO4 và H3PO4
- C. KH2PO4 và K2HPO4
- D. KH2PO4 và K3PO4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 113503
Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35mol KOH . Dung dịch thu được chứa các chất là
- A. K3PO4 và KOH
- B. KH2PO4 và H3PO4
- C. KH2PO4 và K3PO4
- D. KH2PO4 và K2HPO4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 113506
Cho 500ml dung dịch chứa 7,28g KOH và 3,55g P2O5 . Tìm CM của các muối trong dung dịch thu được :
- A. 0,05M và 0,06M
- B. 0,04M và 0,06M
- C. 0,04M và 0,08M
- D. 0,06M và 0,09M
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 113507
Cho 1,42g P2O5 vào dung dịch chứa 1,12g KOH . Tính khối lượng muối thu được :
- A. 2,72g
- B. 2,27g
- C. 2,3g
- D. 2,9g
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 113515
Ôxi hoá hoàn toàn 6,2g photpho rồi hoà tan toàn bộ sản phẩm vào 25ml dd NaOH 25% ( d= 1,28g/ml) thì muối tạo thành sau pư là:
- A. Na3PO4
- B. Na2HPO4
- C. NaH2PO4
- D. Na3PO4 và Na2HPO4
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 113517
Cho 142g P2O5 vào 500g dung dịch H3PO4 23,72% được dung dịch A . Tìm nồng độ % của dd A :
- A. 63%
- B. 56%
- C. 32%
- D. 49%
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 113520
Cho 19,2g kim loại M tan trong dung dịch HNO3 dư được 4,48lít NO đktc là sản phẩm khử duy nhất. Tìm M
- A. Fe
- B. Cu
- C. Zn
- D. Mg
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 113521
Hoà tan hết 5,4g kim loại M trong HNO3 dư được 8,96lít khí đktc gồm NO và NO2, dX/H2 =21. Tìm M biết rằng N+2 và N+4 là sản phẩm khử của N+5 :
- A. Fe
- B. Al
- C. Zn
- D. Mg
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 113524
Hoà tan hết 2,16 gam FeO trong 0,1 mol HNO3 vừa đủ thấy thoát ra khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.
- A. NO2
- B. N2
- C. N2O
- D. NO
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 113525
Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO3 giải phóng ra khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.
- A. NH3
- B. NO
- C. N2
- D. N2O
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 113527
Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là ?
- A. SO2
- B. S
- C. H2S
- D. SO2, H2S
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 113528
Cho 11g hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 dư được 6,72lít NO đktc là sản phẩm khử duy nhất .Khối lượng của Al và Fe lần lượt là:
- A. 5,6g và 5,4g
- B. 5,4g và 5,6g
- C. 4,4g và 6,6g
- D. 4,6g và 6,4g
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 113530
Hoà tan hết m gam Al vào dung dịch HNO3 dư được 0,01mol NO và 0,015mol N2O là các sản phẩm khử của N+5. Tìm m :
- A. 5,4g
- B. 2,7g
- C. 1,35g
- D. 8,1g
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 113532
Hoà tan hết 2,4g kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư được 0,448lít khí N2 là sản phẩm khử duy nhất đktc . Tìm M :
- A. Zn
- B. Mg
- C. Al
- D. Ca
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 113534
Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Zn và ZnO trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy không có khí bay ra và trong dung dịch chứa 113,4g Zn(NO3)2 và 8g NH4NO3 . Tìm phần trăm khối lượng Zn trong X :
- A. 33,33%
- B. 66,67%
- C. 61,61%
- D. 50,00%
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 113535
Cho 4,8g S tan hết trong 100g HNO3 63% được NO2 là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X . Dung dịch X có thể hoà tan hết tối đa bao nhiêu gam Cu biết sản phẩm khử của N+5 là N+2 :
- A. 9,6g
- B. 2,4g
- C. 12,8g
- D. 6,4g
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 113537
Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Biết N+2 và N+4 là SP khử của N+5 . Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch.
- A. 10,08 gam.
- B. 6,59 gam.
- C. 5,69 gam.
- D. 5,96 gam.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 113538
Cho 20,88g FexOy phản ứng với 400ml dung dịch HNO3 dư được 0,672lít khí B đktc là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch X .Trong dung dịch X có 65,34g muối. Tìm oxit của sắt và khí B :
- A. Fe3O4 và NO2
- B. Fe3O4 và NO
- C. Fe3O4 và N2O
- D. FeO và NO2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 113540
Hoà tan đến phản ứng hoàn toàn 0,1mol FeS2 vào HNO3 đặc nóng dư. Tính thể tích NO2 bay ra đktc biết rằng N+4 là sản phẩm khử duy nhất của N+5 :
- A. 11,2lít
- B. 22,4lít
- C. 33,6lít
- D. 44,8lít
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 113542
Cho m gam Al phản ứng hết bởi V lít dung dịch HNO31M dư được 4,48lít khí đktc gồm NO; N2O và N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Biết N+2 ; N+1 và N0 là sản phẩm khử của N+5 . Giá trị của m và V lần lượt là:
- A. 14,04g và 1,92 lít
- B. 12,72g và 1,92 lít
- C. 14,04g và 1,2 lít
- D. 15,14g và 1,5 lít