Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 110473
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số sau luôn nghịch biến trên R?
\(y = - \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + (2m - 3)x - m + 2\)
- A. \( - 3 \le m \le 1\)
- B. \(m \le 1\)
- C. \( - 3 < m < 1\)
- D. \(m \le - 3;m \ge 1\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 110476
Cho hàm số \(y = |{x^3} - 3x - 2|\) có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- A. Đồ thị hàm số y = f(x) chỉ có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
- B. Đồ thị hàm số y = f(x) có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
- C. Đồ thị hàm số y = f(x) có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
- D. Đồ thị hàm số y = f(x) có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 110477
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
- A. \(y = 2x + \frac{2}{{x + 1}}.\)
- B. \(y = {x^3} + 3{x^2}.\)
- C. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 3.\)
- D. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 110478
Hàm số \(y = {x^4} + 2(m - 2){x^2} + {m^2} - 2m + 3\) có đúng 1 điểm cực trị thì giá trị của m là:
- A. \(m \ge 2.\)
- B. m < 2
- C. m > 2
- D. m = 2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 110480
Biết đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + ax + b\) có điểm cực trị là A(1;3). Khi đó giá trị của \(4a - b\) là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 110482
Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 2m + {m^4}\) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác đều.
- A. Không tồn tại m
-
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
m = 0\\
m = \sqrt[3]{3}
\end{array} \right.\) - C. \(m = \sqrt[3]{3}\)
- D. \(m = \pm \sqrt 3 \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 110484
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Hàm số có một cực đại bằng 0 và có một cực tiểu bằng - 4.
- B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng - 4.
- C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3 và giá trị cực đại bằng 1.
- D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 3.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 110488
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
- A. \(y = \left| {{x^3}} \right| - 3\left| x \right|\)
- B. \(y = \left| {{x^3} + 3x} \right|\)
- C. \(y = {\left| x \right|^3} + 3\left| x \right|\)
- D. \(y = \left| {{x^3} - 3x} \right|\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 110489
Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
- A. x = 1 và y = - 3
- B. x = 2 và y = 1
- C. x = 1 và y = 2
- D. x = - 1 và y = 2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 110492
Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng:
- A. \(y = \frac{{3x - 1}}{{{x^2} + 1}}\)
- B. \(y = - \frac{1}{x}\)
- C. \(y = \frac{{\sqrt {x + 3} }}{{x + 2}}\)
- D. \(y = \frac{1}{{{x^2} - 2x + 1}}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 110493
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {4 - {x^2}} }}{{{x^2} - 3x - 4}}\) là
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. 3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 110494
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số \(y = \frac{{5x - 3}}{{{x^2} - 2mx + 1}}\) không có tiệm cận đứng.
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
m > 1\\
m < - 1
\end{array} \right.\) - B. - 1 < m < 1
- C. m = - 1
- D. m = 1
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 110496
Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} - x + m + \frac{2}{3}\) có đồ thị \((C_m)\). Tất cả các giá trị của tham số m để \((C_m)\) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ \(x_1, x_2, x_3\) thỏa \(x_1^2 + x_2^2 + x_3^2 > 15\) là
- A. m > 1 hoặc m < - 1
- B. m < - 1
- C. m > 0
- D. m > 1
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 110498
Tất cả giá trị của tham số m để phương trình \({x^4} - 2{x^2} - m + 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt là
- A. m > 3
- B. \(m \ge 3\)
- C. m > 3 hoặc m = 2
- D. m = 3 hoặc m = 2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 110501
Tất cả giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} - 3x - m + 1 = 0\) có ba nghiệm phân biệt, trong đó có hai nghiệm dương là
- A. \( - 1 \le m \le 1\)
- B. \( - 1 < m \le 1\)
- C. - 1 < m < 3
- D. - 1 < m < 1
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 110504
Cho hàm số \(\left( C \right):y = {x^3} - 3x + 2\). Phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng 9 là:
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
y = 9x - 14\\
y = 9x + 18
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
y = 9x + 15\\
y = 9x - 11
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
y = 9x - 1\\
y = 9x + 4
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
y = 9x + 8\\
y = 9x + 5
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 110507
Tìm điểm M thuộc đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến trục hoành
- A. M(0; - 1), M(3;2)
- B. M(2;1), M(4;3)
- C. M(0; - 1), M(4;3)
- D. M(2;1), M(3;2)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 110510
Cho hàm số \(\left( C \right):y = - 4{x^3} + 3x + 1\) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(- 1;2)
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
y = - 9x - 7\\
y = 2
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
y = 4x + 2\\
y = x + 1
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
y = x - 7\\
y = 3x - 5
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
y = - x - 5\\
y = 2x - 2
\end{array} \right.\)
-
A.
\(\left[ \begin{array}{l}
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 110512
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình \(\sqrt {(1 + 2x)(3 - x)} > m + 2{x^2} - 5x - 3\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ { - \frac{1}{2};3} \right]\)?
- A. m > 1
- B. m > 0
- C. m < 1
- D. m < 0
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 110514
Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ?
- A. \(y = \frac{{1 - 2x}}{{1 + x}}\)
- B. \(y = \frac{1}{{4 - {x^2}}}\)
- C. \(y = \frac{{x + 3}}{{5x - 1}}\)
- D. \(y = \frac{x}{{{x^2} - x + 9}}\)