Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 108477
Điều sau đây đúng khi nói về vi rút là :
- A. Là dạng sống đơn giản nhất
- B. Dạng sống không có cấu tạo tế bào
- C. Chỉ cấu tạo từ hai thành phần cơ bản prôtêin và axit nuclêic
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 108478
Hình thức sống của vi rut là :
- A. Sống kí sinh không bắt buộc
- B. Sống hoại sinh
- C. Sống cộng sinh
- D. Sống kí sinh bắt buộc
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 108479
Đặc điểm sinh sản của vi rut là:
- A. Sinh sản bằng cách nhân đôi
- B. Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ
- C. Sinh sản hữu tính
- D. Sinh sản tiếp hợp
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 108480
Đơn vị đo kích thước của vi khuẩn là :
- A. Nanômet(nm)
- B. Milimet(nm)
- C. Micrômet(nm)
- D. Cả 3 đơn vị trên
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 108481
Cấu tạo nào sau đây đúng với vi rut?
- A. Tế bào có màng, tế bào chất, chưa có nhân
- B. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân sơ
- C. Tế bào có màng, tế bào chất, có nhân chuẩn
- D. Có các vỏ capxit chứa bộ gen bên trong
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 108482
Vỏ capxit của virút được cấu tạo bằng chất :
- A. Axit đêôxiriboonucleeic
- B. Axit ribônuclêic
- C. Prôtêin
- D. Đisaccarit
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 108483
Nuclêôcaxit là tên gọi dùng để chỉ :
- A. Phức hợp gồm vỏ capxit và axit nucleic
- B. Các vỏ capxit của virút
- C. Bộ gen chứa ADN của virút
- D. Bộ gen chứa ARN của virút
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 108484
Virút trần là virút
- A. Có nhiều lớp vỏ prôtêin bao bọc
- B. Chỉ có lớp vỏ ngoài, không có lớp vỏ trong
- C. Có cả lớp vỏ trong và lớp vỏ ngoài
- D. Không có lớp vỏ ngoài
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 108485
Trên lớp vỏ ngoài của virút có yếu tố nào sau đây ?
- A. Bộ gen
- B. Kháng nguyên
- C. Phân tử ADN
- D. Phân tử ARN
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 108486
Lần đầu tiên, virút được phát hiện trên
- A. Cây dâu tây
- B. Cây cà chua
- C. Cây thuốc lá
- D. Cây đậu Hà Lan
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 108487
Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?
- A. Dạng que, dạng xoắn
- B. Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que
- C. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que
- D. Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng phối hợp
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 108488
Virut nào sau đây có dạng khối ?
- A. Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá
- B. Virut gây bệnh dại
- C. Virut gây bệnh bại liệt
- D. Thể thực khuẩn
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 108489
Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở :
- A. Động vật
- B. Thực vật
- C. Người
- D. Vi sinh vật
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 108490
Thể thực khuẩn là virut có cấu trúc
- A. Dạng xoắn
- B. Dạng phối hợp
- C. Dạng khối
- D. Dạng que
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 108491
Vi rut nào sau đây vừa có dạng cấu trúc khối vừa có dạng cấu trúc xoắn?
- A. Thể thực khuẩn
- B. Virut HIV
- C. Virut gây cúm
- D. Virut gây bệnh dại
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 108492
Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là :
- A. Virut gây bệnh khảm thuốc lá
- B. Virut HIV
- C. Virut gây bệnh cúm ở gia cầm
- D. Cả 3 dạng Virut trên
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 108493
Virut chỉ chứa ADN mà không chứa ARN là :
- A. Virut gây bệnh khảm ở cây dưa chuột
- B. Virut gây bệnh vàng cây lúa mạch
- C. Virut cúm gia cầm
- D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 108494
Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là :
- A. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN
- B. Virut gây bệnh ở thựuc vật thường bộ gen chỉ có ARN
- C. Thể thực khuẩn không có bộ gen
- D. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capxit
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 108495
Quá trình nhân lên của Virut trong tế bào chủ bao gồm mấy giai đoạn
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 108496
Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của Virut với thụ thể của tế bào chủ ?
- A. Giai đoạn xâm nhập
- B. Giai đoạn sinh tổng hợp
- C. Giai đoạn hấp phụ
- D. Giai đoạn phóng thích
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 108497
Ở giai đoạn xâm nhập của Virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
- A. Virut bám trên bề mặt của tê bào chủ
- B. Axit nuclêic của Virut được đưa vào tê bào chất của tế bào chủ
- C. Thụ thể của Virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ
- D. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 108498
Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin. Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào sau đây ?
- A. Giai đoạn hấp phụ
- B. Giai đoạn xâm nhập
- C. Giai đoạn tổng hợp
- D. Giai đoạn phóng thích
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 108499
Hoạt động xảy ra ở giai đoạn lắp ráp của quá trình xâm nhập vào tế bào chủ của virut là
- A. Lắp axit nuclêic vào prôtêin để tạo virut
- B. Tổng hợp axit nuclêic cho virut
- C. Tổng hợp prôtêin cho virut
- D. Giải phóng bộ gen của virut vào tế bào chủ
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 108500
Virut được tạo ra rời tế bào chủ ở giai đoạn nào sau đây ?
- A. Giai đoạn tổng hợp
- B. Giai đoạn phóng thích
- C. Giai đoạn lắp ráp
- D. Giai đoạn xâm nhập
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 108501
Sinh tan là quá trình :
- A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ
- B. Virut sinh sản trong tế bào chủ
- C. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ
- D. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 108502
Hiện tượng Virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng bình thường được gọi là hiện tượng :
- A. Tiềm tan
- B. Sinh tan
- C. Hoà tan
- D. Tan rã
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 108503
Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
- A. Thể thực khuẩn
- B. HIV
- C. H5N1
- D. Virut của E.coli
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 108504
Tế bào nào sau đây bị phá huỷ khi HIV xâm nhập vào cơ thể chủ
- A. Tế bào limphôT
- B. Đại thực bào
- C. Các tế bào của hệ miễn dịch
- D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 108505
Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các bệnh khác, được gọi là :
- A. Vi sinh vật cộng sinh
- B. Vi sinh vật hoại sinh
- C. Vi sinh vật cơ hội
- D. Vi sinh vật tiềm tan
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 108506
Hoạt động nào sau đây không lây truyền HIV?
- A. Sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV
- B. Bắt tay qua giao tiếp
- C. Truyền máu đã bị nhiễm HIV
- D. Tất cả các hoạt động trên
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 108507
Con đường nào có thể lây truyền HIV?
- A. Đường máu
- B. Đường tình dục
- C. Qua mang thai hay qua sữa mẹ nếu mẹ nhiễm HIV
- D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 108508
Quá trình phát triển của bệnh AIDS có mấy giai đoạn ?
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 108509
Biểu hiện ở người bệnh vào giai đoạn đầu của nhiễm HIV là :
- A. Xuất hiện các bệnh nhiễm trùng cơ hội
- B. Không có triệu chứng rõ rệt
- C. Trí nhớ bị giảm sút
- D. Xuất hiện các rối loạn tim mạch
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 108510
Các bệnh cơ hội xuất hiện ở người bị nhiễm HIV vào giai đoạn nào sau đây ?
- A. Giai đoạn sơ nhiễm không triệu chứng
- B. Giai đoạn có triệu chứng nhưng không rõ nguyên nhân
- C. Giai đoạn thứ ba
- D. Tất cả các giai đoạn trên.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 108511
Thông thường thời gian xuất hiện triệu chứng điển hình của bệnh AIDS tính từ lúc bắt đầu nhiễm HIV là :
- A. 10 năm
- B. 6 năm
- C. 5 năm
- D. 3 năm
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 108512
Biện pháp nào sau đây góp phần phòng tránh việc lây truyền HIV/AIDS?
- A. Thực hiện đúng các biện pháp vệ sinh y tế
- B. Không tiêm chích ma tuý
- C. Có lối sống lành mạnh
- D. Tất cả các biện pháp trên
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 108513
Có bao nhiêu loại thể thực khuẩn đã được xác định ?
- A. Khoảng 3000
- B. Khoảng 2500
- C. Khoảng 1500 đến 2000
- D. Khoảng 1000
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 108514
Thể thực khuẩn có thể sống kí sinh ở :
- A. Vi khuẩn
- B. Xạ khuẩn
- C. Nấm men, nấm sợi
- D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 108515
Ngành công nghệ vi sinh nào sau đây có thể bị thiệt hại do hoạt động kí sinh của thể thực khuẩn ?
- A. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học
- B. Sản xuất thuốc kháng sinh
- C. Sản xuất mì chính
- D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 108516
Virut xâm nhập từ ngoài vào tế bào thực vật bằng cách nào sau đây ?
- A. Tự Virut chui qua thành xenlulôzơ vào tế bào
- B. Qua các vết chích của côn trùng hay qua các vết xước trên cây
- C. Cả a và b đều đúng
- D. Cả a, b, c đều sai