Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 22595
Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa hai đại lượng vuông pha nhau là
- A. li độ và vận tốc
- B. gia tốc và vận tốc
- C. vận tốc và lực kéo về
- D. gia tốc và li độ
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 22596
Dao động điều hòa là dao động
- A. li độ của vật biến thiên theo thời gian.
- B. gia tốc của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
- C. vận tốc của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
- D. li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 22597
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi
- A. tốc độ của vật cực đại
- B. li độ của vật có độ lớn cực tiểu
- C. lực kéo về có độ lớn cực tiểu
- D. tốc độ của vật cực tiểu
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 22598
Chọn phát biểu sai. Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng thì
- A. gia tốc đổi chiều
- B. tốc độ cực đại
- C. vật đổi chiều chuyển động
- D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 22599
Chọn phát biểu đúng. Trong dao động điều hòa
- A. khi vật đến biên dương thì gia tốc cực đại
- B. gia tốc là đại lượng không đổi theo thời gian
- C. gia tốc a luôn vuông pha so với li độ x
- D. khi độ lớn của li độ tăng n lần thì gia tốc có độ lớn tăng n lần.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 22600
Chọn phát biểu đúng. Chu kì của một vật dao động điều hòa là
- A. thời gian để trang thái dao động lặp lại như cũ.
- B. thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
- C. thời gian vật thực hiện một quãng đường bằng hai lần biên độ.
- D. thời gian ngắn nhất vật đi qua vị trí cân bằng.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 22601
Một vật M chuyển động tròn đều có hình chiếu x lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là OP. Khẳng định nào sau đây là sai.
- A. Li độ x tuân theo qui luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian
- B. Thời gian mà M chuyển động bằng thời gian P chuyển động
- C. Tốc độ trung bình của M bằng tốc độ trung bình của P trong cùng thời gian \(\Delta t\)
- D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 22602
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O một đoạn x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao động của vật bằng
- A. \(A = \sqrt{\frac{v_1^2x_2^2 + v_2^2x_1^2}{v_1^2 - v_2^2}}\)
- B. \(A = \sqrt{\frac{v_1^2x_2^2 - v_2^2x_1^2}{v_1^2 - v_2^2}}\)
- C. \(A = \sqrt{\frac{v_1^2x_2^2 - v_2^2x_1^2}{v_1^2 + v_2^2}}\)
- D. \(A = \sqrt{\frac{v_1^2x_2^2 + v_2^2x_1^2}{v_1^2 + v_2^2}}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 22603
Một vật dao động điều hòa với tần số góc \(\omega\). Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là v và a. Biên độ dao động bằng
- A. \(\frac{1}{\omega ^2} \sqrt{a^2 + v^2 \omega ^2}\)
- B. \(\omega ^2 \sqrt{a^2 + v^2 \omega ^2}\)
- C. \(A = \frac{1}{\omega ^2 }\sqrt{v^2 + \frac{a^2}{\omega ^2}}\)
- D. \(\omega ^2\sqrt{a^2 - v^2\omega ^2 }\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 22604
Vật dao động điều hòa với biên độ A= 5 cm, tần số f = 4 Hz. Vận tốc khi vật có li độ x = 3 cm là
- A. \(\left | v \right | = 2 \pi cm/s\)
- B. \(\left | v \right | = 16 \pi cm/s\)
- C. \(\left | v \right | = 64 \pi cm/s\)
- D. \(\left | v \right | = 32 \pi cm/s\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 22605
Vật dao động điều hòa theo phương trình: \(x = 4 cos ( 3\pi t - \frac{2 \pi}{3})(cm)\).Thời gian vật đi được quãng đường S = 6 cm (kể từ t = 0) là
- A. \(\frac{1}{3}s\)
- B. \(\frac{2}{9}s\)
- C. \(\frac{1}{6}s\)
- D. \(\frac{2}{17}s\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 22606
Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình dao động là: \(x = 5 cos (\omega t + 0,5 \pi)\) cm. Sau khi vật đi được quãng đường S = 7 cm (kể từ lúc bắt đầu dao động) vật có li độ
- A. x = 1 cm
- B. x = -3 cm
- C. x = 3 cm
- D. x = -2 cm
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 22607
Vật dao động điều hoà theo phương trình \(x = 5 cos (20 t - \frac{2 \pi}{3})(cm)\). Sau khi vật đi quãng đường s = 8,5 cm (kể từ t = 0) vật có vận tốc trình
- A. v = 60 cm/s
- B. v = -60 cm/s
- C. v = 80 cm/s
- D. v = -80 cm/s
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 22608
Chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ 0,4 s. Khi li độ x = 1,2 cm thì động năng của chất điểm chiếm 96% cơ năng toàn phần trong dao động điều hoà. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kỳ là
- A. 20 cm/s
- B. 30 cm/s
- C. 60 cm/s
- D. 120 cm/s
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 22609
Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại
- A. 2 lần
- B. \(\sqrt{2}\) lần
- C. 3 lần
- D. \(\sqrt{3}\) lần
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 22610
Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động \(x = A cos (\omega t + \varphi )\). Biết trong khoảng thời gian \(\frac{1}{30}s\), vật đi từ vị trí \(x_0 = 0\) đến vị trí \(x = \frac{A\sqrt{3}}{2}\) theo cùng chiều dương. Chu kì dao động của vật bằng
- A. 0,2 s
- B. 5 s
- C. 0,5 s
- D. 0,1 s
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 22611
Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động là \(x = 10 cos (2 \pi t + \frac{5 \pi}{6})\)cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = 6 cm và đang chuyển động theo chiều dương, sau đó 0,25 s vật có li độ
- A. 6 cm
- B. 8 cm
- C. – 6 cm
- D. – 8cm
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 22612
Một vật dao động điều hòa với tần số f = 1 Hz. Lúc t = 2,5s, vật qua vị trí \(x = - 5\sqrt{2}\) cm với vận tốc \(v = - 10 \pi \sqrt{2}\) cm/s. Phương trình dao động là?
- A. \(x = 10 cos(2 \pi t + \frac{\pi}{2}) cm\)
- B. \(x =5 cos(2 \pi t - \frac{\pi}{4}) cm\)
- C. \(x =10 cos(2 \pi t - \frac{\pi}{4}) cm\)
- D. \(x =10 cos(2 \pi t+\frac{\pi}{4}) cm\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 22613
Một vật dao động điều hòa với phương trình: \(x = 6 cos 5 \pi t (cm)\).Quãng đường vật đi được sau t = 13/15(s), kể từ lúc bắt đầu dao động là?
- A. 51 cm
- B. 52 cm
- C. 27 cm
- D. 53,2 cm
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 22614
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí có li độ \(x = - \frac{A}{2}\), chất điểm có tốc độ trung bình
- A. \(\frac{3A}{2T}\)
- B. \(\frac{6A}{T}\)
- C. \(\frac{4A}{T}\)
- D. \(\frac{9A}{2T}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 22615
Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Giả sử ở thời điểm t vật có li độ \(x = -\frac{A}{2}\) thì ở thời điểm \(t + \frac{7T}{2}\)vật có li độ
- A. \(x = -\frac{A}{2}\)
- B. \(x = \frac{A}{2}\)
- C. \(x = -\frac{A\sqrt{3}}{2}\)
- D. \(x = \frac{A\sqrt{3}}{2}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 22616
Trong dao động điều hòa đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của vật là
- A. biên độ
- B. tần số
- C. vận tốc
- D. gia tốc
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 22617
Một vật có khối lượng m = 250 g, dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 18 cm và chu kỳ 3 s. Lấy \(\pi\)2 = 10. Trong một chu kỳ dao động, thời gian để vật chuyển động nhanh dần và lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn không vượt quá \(0,05\sqrt{3}\) N bằng
- A. 0,5 s.
- B. 0,25 s.
- C. 2,0 s.
- D. 1,0 s.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 22618
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian \(\frac{5T}{6}\)
- A. \(2A +A\sqrt{2}\)
- B. \(4A -A\sqrt{3}\)
- C. \(3A\)
- D. \(2A+A\sqrt{3}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 22619
Chọn phát biểu sai. Một vật dao động điều hòa khi qua vị trí cân bằng thì
- A. gia tốc đổi chiều
- B. tốc độ cực đại
- C. vật đổi chiều chuyển động
- D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 22620
Vật dao động điều hòa có phương trình: \(x = Acos\frac{2 \pi}{T}t\).Kể từ thời điểm t = 0, sau khoảng thời gian \(\frac{T}{12}\) li độ của vật
- A. giảm 13,4%
- B. tăng 13,4%
- C. giảm 50,0%
- D. tăng 50,0%
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 22621
Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos20t (cm). Vận tốc vào thời điểm \(t = \frac{\pi}{8}\) (s) bằng
- A. 4 cm/s
- B. - 40 cm/s
- C. 20 cm/s
- D. \(\pm\)40 cm/s
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 22622
Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 10 cos(2 \pi t - \frac{\pi}{6})\)(t tính bằng s; x tính bằng cm). Tại thời điểm t vật có li độ 5\(\sqrt{3}\)cm, trước đó 1007,5 s vật có li độ
- A. \(5\sqrt{3}cm\)
- B. 5 cm.
- C. \(-5\sqrt{3}cm\)
- D. - 5 cm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 22623
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1 s, chiều dài quỹ đạo l = 8 cm. Vận tốc trung bình của vật trong 2017 chu kỳ bằng
- A. 0 cm/s
- B. 16 cm/s
- C. 32 cm/s
- D. 8 cm/s
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 22624
Vật m dao động điều hòa với phương trình:\(x = 20 coss (2\sqrt{10}t - \frac{\pi}{2})cm\). Gia tốc tại li độ 10 cm có giá trị
- A. - 4 m/s2
- B. 2 m/s2
- C. 9,8 m/s2
- D. 4 m/s2