Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 31800
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của
vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
- A. Ở vị trí biên âm.
- B. Qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.
- C. Ở vị trí biên dương.
- D. Qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 31803
Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề là
- A. \(\frac{\lambda }{4}\)
- B. \(\lambda\)
- C. \(2\lambda\)
- D. \(\frac{\lambda}{2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 31805
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v là vận tốc của vật. Hệ thức đúng là:
- A. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}} + {x^2} = {A^2}.\)
- B. \(\frac{{{\omega ^2}}}{{{v^2}}} + {x^2} = {A^2}.\)
- C. \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^4}}} + \frac{{{x^2}}}{{{\omega ^2}}} = {A^2}.\)
- D. \(\frac{{{v^2}}}{\omega } + {x^2} = {A^2}.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 31806
Cơ năng của một vật dao động điều hòa
- A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
- B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật
- C. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
- D. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 31810
Công thức đúng về tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang là
- A. \(f = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}}\)
- B. \(f = \frac{2}{\pi }\sqrt {\frac{k}{m}}\)
- C. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}}\)
- D. \(f = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 31812
Cho T, f, ω lần lượt là chu kì, tần số và tần số góc của một dao động điều hòa. Công thức nào sau đây là sai ?
- A. \(\frac{\omega }{f} = 2\pi\)
- B. \(T = \frac{{2\pi }}{\omega }\)
- C. \(\omega .T = \pi\)
- D. \(T = \frac{1}{f}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 31813
Trong một dao động điều hòa, pha của dao động
- A. Không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
- B. Biến thiên điều hòa theo thời gian.
- C. Là hàm bậc nhất của thời gian.
- D. Không phụ thuộc vào thời gian.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 31814
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp?
- A. Tổng trở của mạch có giá trị cực đại
- B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.
- C. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
- D. Hệ số công suất của đoạn mạch cực đại.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 31818
Cường độ dòng điện tức thời luôn sớm pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch
- A. Chỉ có cuộn cảm L.
- B. Gồm L nối tiếp C.
- C. Gồm R nối tiếp C.
- D. Gồm R nối tiếp L.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 31819
Trên một sợi dây đang có sóng dừng với bước sóng λ. Hai điểm M, N đối xứng nhau qua một nút sóng và cùng cách nút đó một khoảng d = λ/8. Kết luận nào sau đây sai ?
- A. Dao động tại M lệch pha \(\pi/2\) so với dao động tại N.
- B. M và N dao động với cùng biên độ.
- C. M và N luôn có cùng tốc độ dao động.
- D. M và N dao động ngược pha nhau.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 31820
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì chu kì dao động của vật sẽ
- A. Giảm đi 2 lần
- B. Tăng lên 4 lần
- C. Tăng lên 2 lần
- D. Giảm đi 4 lần
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 31821
Khi nói về phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng ?
- A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
- B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
- C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
- D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 31823
Chọn công thức đúng về tổng trở của mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (cuộn dây cảm thuần):
- A. Z = R + ZL - ZC
- B. Z = R2
- C. Z = R2 + (ZC – ZL)2
- D. \(Z = \sqrt {{R^2} + {{({Z_C} - {Z_L})}^2}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 31824
Cách làm giảm hao phí trên đường dây tải điện trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là
- A. Tăng điện áp tức thời tại trạm phát.
- B. Giảm điện áp tức thời tại trạm phát.
- C. Tăng điện áp hiệu dung tại trạm phát.
- D. Giảm điện áp hiệu dụng tại trạm phát.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 31826
Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây sai ?
- A. Sóng siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.
- B. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz.
- C. Trong cùng một môi trường, sóng siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm.
- D. Sóng siêu âm truyền được trong chất rắn.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 31827
Một sợi dây đàn có chiều dài 1,2m được căng thẳng nằm ngang với hai đầu cố định. Bước sóng lớn nhất của sóng dừng có thể tạo ra trên dây là
- A. 2,4m
- B. 4,8m
- C. 0,6m
- D. 1,2m
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 31829
Độ cao của âm phụ thuộc vào
- A. Mức cường độ âm.
- B. Tần số của âm.
- C. Cường độ âm.
- D. Công suất của nguồn âm.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 31831
Đặt điện áp xoay chiều \(u = 220\sqrt 2 \cos 100\pi t\)(V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua mạch \(i = 2\cos (100\pi t + 0,25\pi )\)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
- A. 440W
- B. 220W
- C. \(100\sqrt 2 {\rm{W}}\)
- D. \(220\sqrt 2 {\rm{W}}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 31833
Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, vận tốc biến đổi điều hòa
- A. Ngược pha với gia tốc.
- B. Cùng pha so với gia tốc.
- C. Lệch pha π/2 so với li độ.
- D. Ngược pha so với li độ.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 31836
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x = 4\cos (4\pi + 0,5\pi )\) (cm). Tần số dao động là
- A. \(4\pi Hz\)
- B. 4Hz
- C. 0,5Hz
- D. 2Hz
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 31838
Đối với máy phát điện xoay chiều một pha, phát biểu nào sau đây đúng ?
- A. Phần cảm là rôto.
- B. Phần ứng là các nam châm.
- C. Phần cảm là các nam châm.
- D. Phần cảm là stato.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 31840
Ba con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 = 75cm, ℓ2 = 100cm và ℓ3 = 83cm dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất. Gọi f1, f2 và f3 lần lượt là tần số dao động của chúng. Chọn sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần về độ lớn
- A. f2, f3, f1
- B. f1, f3, f2
- C. f1, f2, f3
- D. f3, f2, f1
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 31842
Đơn vị của cường độ âm là:
- A. W/m2
- B. B
- C. A
- D. J/m2
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 31843
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai ?
- A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
- B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
- C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
- D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 31844
Một tổ máy của nhà máy thủy điện Hòa Bình có rôto quay đều với tốc độ 125 vòng/phút. Số cặp cực từ của máy phát điện của tổ máy đó là
- A. 24.
- B. 48.
- C. 125.
- D. 12.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 226
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
- A. Tần số của sóng không thay đổi
- B. Chu kì của nó tăng.
- C. Bước sóng của nó giảm.
- D. Bước sóng của nó không thay đổi.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 31848
Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
- A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
- B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
- C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
- D. Dao động tắt dần là dao động có li độ giảm dần theo thời gian.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 31849
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là \({x_1} = 3\cos (2\pi t + {\varphi _1})\) (cm) và \({x_2} = 4\cos (2\pi t + {\varphi _2})\) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
- A. 5cm
- B. 12cm
- C. 1cm
- D. 7cm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 31851
Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m được treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ \(2\sqrt 2\) cm. Biết trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị dãn bằng 3 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy\(g = 10m/{s^2} \approx {\pi ^2}m/{s^2}\) . Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì bằng
- A. 22,76cm/s
- B. 45,52cm/s
- C. 11,72cm/s
- D. 23,43cm/s
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 31853
Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh gốc tọa độ O với phương trình lần lượt là \({x_1} = 4\cos \left( {4t + \frac{\pi }{3}} \right)\) (cm) và \({x_2} = 4\sqrt 2 \cos \left( {4t + \frac{\pi }{{12}}} \right)\) (cm), trong đó t tính bằng giây. Độ lớn vận tốc tương đối giữa hai điểm sáng có giá trị cực đại là:
- A. \(16\sqrt 2 cm/s\)
- B. 16cm/s
- C. 4cm/s
- D. \(16\sqrt 5\) cm
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 31854
Trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có một nguồn âm (coi như một điểm) với công suất phát âm không đổi. Tại điểm M có mức cường độ âm 60bB. Dịch chuyển nguồn âm một đoạn 11m theo hướng ra xa điểm M thì mức cường độ âm tại M lúc này là 20dB. Để mức cường độ âm tại M là 40dB thì phải dịch chuyển nguồn âm theo hướng ra xa điểm M so với vị trí ban đầu một đoạn
- A. 9m
- B. 1m
- C. \(\frac{1}{9}m\)
- D. \(\frac{11}{3}m\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 31855
Một con lắc đơn được treo lên trần của một toa xe, toa xe chuyển động theo phương nằm ngang. Gọi T1, T2 và T3 lần lượt là chu kỳ của con lắc đơn khi toa xe chuyển động đều, chuyển động nhanh dần đều và chuyển động chậm dần đều với cùng độ lớn gia tốc a. So sánh T1, T2 và T3.
- A. T3 < T1 < T2
- B. T2 = T3 > T1
- C. T1 > T2 = T3
- D. T2 < T1 < T3
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 31856
Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm M của AB lần lượt là 50dB và 44dB. Mức cường độ âm tại B gần giá trị nào nhất ?
- A. 36dB
- B. 47dB
- C. 28dB
- D. 38dB
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 31857
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m1. Khi m1 cân bằng ở O thì lò xo giãn 10cm. Đưa vật nặng m1 tới vị trí lò xo giãn 20cm, gắn thêm vào m1 vật nặng có khối lượng m2 = 0,25m1 rồi thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10m/s2. Khi hai vật về đến O thì m2 tuột khỏi m1. Biên độ dao động của m1 sau khi m2 tuột khỏi nó gần với giá trị nào sau đây nhất ?
- A. 6,71cm
- B. 5,76cm
- C. 6,32cm
- D. 7,16cm
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 31858
Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = acos40πt tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s/ Xét đoạn thẳng CD = 6cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Trên đoạn CD có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB gần giá trị nào nhất ?
- A. 5,12cm
- B. 9,49cm
- C. 5,49cm
- D. 13,86cm
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 31859
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,625s và t2 = 2,375s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v0 (cm/s) và li độ x0 (cm) của vật thỏa mãn hệ thức:
- A. \({x_0}{v_0} = 12\pi \sqrt 3\)
- B. \({x_0}{v_0} = - 12\pi \sqrt 3\)
- C. \({x_0}{v_0} = 4\pi \sqrt 3\)
- D. \({x_0}{v_0} = - 4\pi \sqrt 3\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 31860
Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài ℓ với hai đầu cố định. Người ta thấy trên dây những điểm dao động với cùng biên độ a1 cách đều nhau một khoảng ℓ1 và những điểm dao động với cùng biên độ a2 cách đều nhau một khoảng ℓ2 (với a2 > a1). Tìm hệ thức đúng:
- A. \({\ell _2} = 4{\ell _1};{a_2} = 2{a_1}\)
- B. \({\ell _2} = 2{\ell _1};{a_2} = \sqrt 2 {a_1}\)
- C. \({\ell _2} = 4{\ell _1};{a_2} = \sqrt 2 {a_1}\)
- D. \({\ell _2} = 2{\ell _1};{a_2} = 2{a_1}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 31861
Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình \({u_1} = a\cos (4\pi t - \frac{\pi }{2})\) (mm); \({u_2} = b\cos (40\pi t + \frac{\pi }{2})\) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40cm/s. Tìm số cực đại trên cạnh CD của hình chữ nhật ABCD với BC = 12cm.
- A. 9.
- B. 16.
- C. 8.
- D. 7.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 31862
Một sợi dây đàn hồi dài 2m, được căng ngang với hai đầu A, B cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số 425Hz và tốc độ truyền sóng là 340m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một phần ba biên độ dao động của một bụng sóng là
- A. 20.
- B. 10.
- C. 5.
- D. 3.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 31863
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10cm. Pha dao động của vật phụ thuộc thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
- A. \(x = 10\cos (\pi t - \pi /3)\)
- B. \(x = 10\cos (2\pi t - \pi /3)\)
- C. \(x = 10\cos (\pi t + \pi /3)\)
- D. \(x = 10\cos (2\pi t + \pi /3)\)