Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 29305
Điện áp hiệu dụng của của dòng điện xoay chiều bằng 220V. Điện áp cực đại là
- A. \(120\sqrt{2}V\)
- B. \(220\sqrt{2}V\)
- C. 400V
- D. \(110\sqrt{2}V\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 29306
Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 10s. Chu kỳ của sóng biển là:
- A. T = 0,6s
- B. T = 6s
- C. T = 2s
- D. T = 0,2s
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 29307
Việc phân loại sóng dọc và sóng ngang dựa vào :
- A. Phương truyền sóng và vận tốc truyền sóng.
- B. Phương dao động của các phần tử môi trường và bước sóng.
- C. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
- D. Phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 29308
Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào là đúng trong các môi trường nào dưới đây?
- A. Rắn và lỏng
- B. Khí và lỏng
- C. Rắn và trên bề mặt chất lỏng
- D. Lỏng và khí
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 29309
Cường độ dòng điện trong mạch có dạng \(i = 2\sqrt{2} cos100 \pi t(A)\). Cường độ dòng điện hiệu dụng và tần số dòng điện là
- A. I = 4A, f = 50Hz.
- B. I = 2,83A, f = 50Hz.
- C. I = 2A, f = 50Hz.
- D. I = 1,41A, f = 50Hz.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 29310
Một vật dao động điều hòa theo phương trình vận tốc là: \(v = 20 \pi cos(2 \pi t + \frac{\pi}{4})(cm/s).\) Biên độ dao động và vận tốc cực đại của vật là
- A. \(A= 20 \pi(cm); \begin{vmatrix} v \end{vmatrix} = 40 \pi ^{2}(cm/ s)\)
- B. \(A= 10(cm); \begin{vmatrix} v \end{vmatrix} = 40 \pi ^{2}(cm/ s)\)
- C. \(A= 10(cm); \begin{vmatrix} v \end{vmatrix} = 20 \pi (cm/ s)\)
- D. \(A= 20 \pi(cm); \begin{vmatrix} v \end{vmatrix} = 20 \pi (cm/ s)\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 29311
Giá trị đo được của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:
- A. Giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
- B. Giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
- C. Giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
- D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 29312
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là \(u =200 \sqrt{2}cos(100 \pi t- \frac{\pi}{3})(V)\) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là \(i=2 \sqrt{2}cos(100 \pi t - \frac{\pi}{2}) (A)\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
- A. \(200 \sqrt{3} W\)
- B. 100 W
- C. 200 W
- D. \(100 \sqrt{3} W\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 29314
Một sợi dây AB dài 200 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
- A. 7 nút và 6 bụng.
- B. 3 nút và 2 bụng.
- C. 5 nút và 4 bụng.
- D. 9 nút và 8 bụng.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 29315
Sóng cơ lan truyền trong môi trường nào tốt nhất:
- A. không khí
- B. xốp
- C. thép
- D. nước
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 29316
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:
- A. Chiều dài của con lắc và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm.
- B. Gia tốc trọng trường và khối lượng của con lắc tại nơi làm thí nghiệm.
- C. Biên độ dao động và khối lượng của con lắc tại nơi làm thí nghiệm.
- D. Biên độ dao động và chiều dài của con lắc tại nơi làm thí nghiệm.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 29317
Nhận xét nào sau đây không đúng?
- A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
- B. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.
- C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
- D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 29318
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
- A. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
- B. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20 000 Hz gọi là sóng siêu âm.
- C. Sóng hạ âm và sóng siêu âm truyền được trong chân không.
- D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 29319
Một đoạn mạch điện gồm điện trở \(R = 50\Omega\) mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm \(L = \frac{0,5}{\pi}(H)\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một điện áp xoay chiều \(u =100 \sqrt{} 2cos(100 \pi t - \frac{\pi}{4} )(V)\) . Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
- A. \(i =2cos(100 \pi t- \frac{\pi}{2})(A)\)
- B. \(i =2\sqrt{2}cos(100 \pi t- \frac{\pi}{2})(A)\)
- C. \(i =2\sqrt{2}cos(100 \pi t)(A)\)
- D. \(i =2cos(100 \pi t)(A)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 29320
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo trên một mặt phẳng không ma sát thì:
- A. Động năng của con lắc giảm khi đi từ vị trí cân bằng ra biên.
- B. Thế năng của con lắc giảm khi từ vị trí cân bằng ra biên.
- C. Động năng của con lắc tăng khi đi từ vị trí cân bằng ra biên.
- D. Cơ năng của con lắc giảm khi nó đi từ biên về vị trí cân bằng.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 29321
Một vật có khối lượng m = 0,5kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc \(4 \pi rad/s\), \(x_{1} = Acos(\omega t + \frac{\pi}{6})(cm)\), \(x_{2} = 4sin(\omega t - \frac{\pi}{3})(cm)\) . Biết độ lớn cực đại tác dụng lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4N. Biên độ của dao động A1 là
- A. 6 cm.
- B. 3 cm.
- C. 5 cm.
- D. 7 cm.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 29323
Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở \(R = 100\Omega\), tụ điện \(C = \frac{10^{-4}}{\pi} (F)\)và cuộn cảm thuần \(L = \frac{2}{ \pi} (H)\) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng \(u =200\sqrt{ 2}cos100 \pi t (V)\). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
- A. I = 2 A.
- B. I = \(2\sqrt{2}\)A.
- C. I = 0,5 A.
- D. I = 1 A.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 29324
Đặt điện áp \(u =220\sqrt{ 2}cos(100 \pi t)(V)\) vào hai bản cực của tụ điện có điện dung \(100\mu F\). Dung kháng của tụ điện bằng
- A. \(Z_{C} =\frac{1000}{\pi} \Omega\)
- B. \(Z_{C} =\frac{100}{\pi} \Omega\)
- C. \(Z_{C} =\frac{200\sqrt{2}}{\pi} \Omega\)
- D. \(Z_{C} =\frac{200}{\pi} \Omega\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 29326
Một vật nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hòa theo phương trình \(x =10cos(\pi t+ \frac{\pi}{4})(cm)\). Lấy \(\pi^{2}=10\). Năng lượng dao động của vật bằng:
- A. 10-2 J.
- B. 2.10-2 J.
- C. 5 J.
- D. 5.10-3 J.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 29327
Tần số dao động của con lắc lò xo tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu tăng khối lượng của con lắc lên 4 lần :
- A. Tần số dao động của con lắc giảm đi \(2\sqrt{2}\) lần.
- B. Tần số dao động của con lắc tăng lên 2 lần.
- C. Tần số dao động của con lắc không đổi.
- D. Tần số dao động của con lắc giảm đi 2 lần.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 29328
Chu kì của vật dao động điều hòa:
- A. Là khoảng thời gian để vật dao động trở lại vị trí cũ.
- B. Là khoảng thời gian để vật trở lại trạng thái ban đầu của nó.
- C. Là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ.
- D. Là khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí ban đầu của nó.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 29329
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều \(u=U \sqrt{2}cos\omega t\), cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức \(i=I\sqrt{2}cos(\omega t-\varphi )\). Biết L là cuộn cảm thuần. Khi đó \(\varphi\) được tính bởi:
- A. \(tan\varphi=\frac{R}{\omega L-\frac{1}{\omega C}}\)
- B. \(tan\varphi=\frac{\omega L-\frac{1}{\omega C}}{R}\)
- C. \(tan\varphi=\frac{\omega L-\omega C}{R}\)
- D. \(tan\varphi=\frac{\omega C-\frac{1}{\omega L}}{R}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 29330
Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x)(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng
- A. 4 cm/s.
- B. 5 m/s.
- C. 4 m/s.
- D. 5 cm/s.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 29331
Một máy biến áp lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có N1 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng U2 ở hai đầu cuộn thứ cấp thỏa mãn:
- A. U2 > U1.
- B. \(U_{2}=\frac{N_{2}}{N_{1}}U_{1}\)
- C. \(U_{2}=\frac{N_{1}}{N_{2}}U_{1}\)
- D. U2 < U1.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 29333
Công thức nào sau đây diễn tả chu kỳ dao động của con lắc lò xo:
- A. \(T=\frac{1}{2 \pi}\sqrt{\frac{m}{k}}\)
- B. \(T={2 \pi}\sqrt{\frac{m}{k}}\)
- C. \(T={2 \pi}\sqrt{\frac{k}{m}}\)
- D. \(T={ \pi}\sqrt{\frac{k}{m}}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 29335
Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2 . Lấy \(\pi ^{2}=10\). Chu kì dao động của con lắc này là
- A. 2 s.
- B. 20 s.
- C. 0,5 s.
- D. 0,4 s.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 29336
Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này dao động điều hòa với chu kỳ bằng:
- A. \(\frac{\pi}{5}(s).\)
- B. \(\frac{1}{5\pi}(s).\)
- C. \({5\pi}(s).\)
- D. \(\frac{5}{\pi}(s).\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 29337
Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4W/m2, biết cường độ âm
- A. 108dB
- B. 10-8dB.
- C. 8dB.
- D. 80dB.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 29339
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox theo phương trình : \(x=4cos(\pi t- \frac{3\pi}{4} )(cm)\). Nhận định nào sau đây là đúng?
- A. Biên độ dao động là 4cm, pha dao động là \(- \frac{3\pi}{4}(rad)\)
- B. Biên độ dao động là 4cm, pha ban đầu của dao động là \(- \frac{3\pi}{4}(rad)\)
- C. Biên độ dao động là \(2 \sqrt{2} cm\), pha dao động là \(\frac{\pi}{4}(rad)\)
- D. Biên độ dao động là \(2 \sqrt{2} cm\), pha ban đầu là \(- \frac{3\pi}{4}(rad)\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 29340
Mạch điện xoay chiều gồm RCL mắc nối tiếp, có R = 30\(\Omega\), ZC = 20\(\Omega\), ZL = 60\(\Omega\). Tổng trở của mạch là:
- A. Z = 50 \(\Omega\).
- B. Z = 70 \(\Omega\).
- C. Z = 110 \(\Omega\).
- D. Z = 2500 \(\Omega\).